Đáp án: A
Điện phân dd CuCl2
Tại catot (-): Cu2+ +2e → Cu
Tại anot(+): 2Cl- → Cl2 + 2e
Đáp án: A
Điện phân dd CuCl2
Tại catot (-): Cu2+ +2e → Cu
Tại anot(+): 2Cl- → Cl2 + 2e
Cho các nửa phản ứng:
1 C u 2 + + 2 e → C u 2 C u → C u 2 + + 2 e 3 2 H 2 O + 2 e → H 2 + 2 O H 4 2 H 2 O → O 2 + 4 H + + 4 e 5 2 B r - → B r 2 + 2 e 6 2 H + + 2 e → H 2
Số nửa phản ứng xảy ra ở catot trong quá trình điện phân là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Ở cực âm (catot) bình điện phân nào có xảy ra quá trình đầu tiên 2 H 2 O + 2 e → 2 O H - + H 2 khi điện phân dung dịch ?
A. d u n g d ị c h K B r
B . d u n g d ị c h P b ( N O 3 ) 2
C. d u n g d ị c h H 2 S O 4
D. d u n g d ị c h F e S O 4
Cho các phản ứng:
F e + C u 2 + → F e 2 + + C u ( 1 ) 2 F e 2 + C l 2 → 2 F e 3 + + 2 C l - ( 2 ) 2 F e 3 + + C u → 2 F e 2 + + C u 2 + ( 3 )
Dãy các chất và ion xếp theo chiếu giảm dần tính oxi hoá:
A. Cu2+ > Fe2+ > Cl2 > Fe3+
B. Cl2 > Cu2+ > Fe2+ > Fe3+
C. Fe3+ > Cl2 > Cu2+ > Fe2+
D. Cl2 > Fe3+ > Cu2+ > Fe2+
Cho các phát biểu sau:
(a) Ag là kim loại dẫn điện tốt nhất còn Cr là kim loại cứng nhất.
(b) Phản ứng hóa học giữa Hg và S xảy ra ngay ở điều kiện thường.
(c) Ăn mòn hóa học là quá trình oxi hóa khử, trong đó các electron của kim loại được chuyển từ cực âm đến cực dương.
(d) Kim loại Cu chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của nó.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Cho các phát biểu sau:
(a) Ag là kim loại dẫn điện tốt nhất còn Cr là kim loại cứng nhất.
(b) Phản ứng hóa học giữa Hg và S xảy ra ngay ở điều kiện thường.
(c) Ăn mòn hóa học là quá trình oxi hóa khử, trong đó các electron của kim loại được chuyển từ cực âm đến cực dương.
(d) Kim loại Cu chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của nó.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Cho các phản ứng sau (xảy ra trong điều kiện thích hợp)
(1) CuO + H2 → Cu + H2O;(2) CuCl2 → Cu + Cl2;
(3) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu;(4) 3CO + Fe2O3 → 3CO2 + 2Fe.
Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp thủy luyện là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Cho các phát biểu sau:
(1) Kim loại Cr được điều chế bằng phản ứng nhiệt nhôm.
(2) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối
(3) Cho Al vào dung dịch H2SO4 loãng có lẫn CuCl2 có xảy ra ăn mòn hóa học
(4) Cho AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl3, thu được kim loại Ag
(5) Điện phân dung dịch KCl với điện cực trơ thu được khí O2 ở catot
(6) Kim loại K khử được ion C u 2 + trong dung dịch CuS O 4
Số phát biểu không đúng là
A.2
B.3
C.4
D.5
Điện phân 100ml dung dịch CuCl2 0,08M. Cho dung dịch sau điện phân tác dụng với AgNO3 dư thu được 0,861g kết tủa. Khối lượng Cu bám trên catot và thể tích khí Cl2 thu được trên anot là:
A. 0,16g; 0,56 lít Cl2
B. 0,64g; 0,112 lít Cl2
C. 0,64g; 0,224 lít Cl2
D. 0,32g; 0,112 lít Cl2
Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, thu được khí H 2 ở catot
(b) Dùng khí CO dư khử CuO nung nóng, thu được kim loại Cu
(c) Để hợp kim Fe- Ni ngoài không khí ẩm thì kim loại Ni bị ăn mòn điện hóa học
(d) Dùng dung dịch F e 2 S O 4 3 dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu
(e) Cho Fe dư vào dung dịch A g N O 3 sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4