Lần lượt đặt điện áp xoay chiều 220 V – 50 Hz vào các dụng cụ P và Q thì dòng điện trong mạch đều có giá trị hiệu dụng bằng 5,5 A nhưng đối với P thì dòng trễ pha hơn so với điện áp đó là π 6 còn đối với Q thì dòng sớm pha hơn so với điện áp đó là π 2 . Biết trong các dụng cụ P và Q chỉ chứa các điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện. Khi mắc điện áp trên vào mạch chứa P và Q mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là
A. 11 2 A và trễ pha π 3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. 11 2 A và sớm pha π 6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C. 5,5 A và sớm pha π 6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. 5,5 A và trễ pha π 3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Lần lượt đặt điện áp xoay chiều 220 V – 50 Hz vào các dụng cụ P và Q thì dòng điện trong mạch đều có giá trị hiệu dụng bằng 5,5 A nhưng đối với P thì dòng trễ pha hơn so với điện áp đó là p/6 còn đối với Q thì dòng sớm pha hơn so với điện áp đó là p/2. Biết trong các dụng cụ P và Q chỉ chứa các điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện. Khi mắc điện áp trên vào mạch chứa P và Q mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là
A. 11 2 A và trễ pha p/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. 11 2 A và sớm pha p/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C. 5,5 A và sớm pha p/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. 5,5 A và trễ pha p/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Lần lượt đặt điện áp xoay chiều 220 V – 50 Hz vào các dụng cụ P và Q thì dòng điện trong mạch đều có giá trị hiệu dụng bằng 1 A nhưng đối với P thì dòng sớm pha hơn so với điện áp đó là π 3 còn đối với Q thì dòng cùng pha với điện áp đó. Biết trong các dụng cụ P và Q chỉ chứa các điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện. Khi mắc điện áp trên vào mạch chứa P và Q mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là
A. 0 , 125 2 A và trễ pha π 4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. 0 , 125 2 A và sớm pha π 4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C. 1 3 A và sớm pha π 6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. 1 3 A và trễ pha π 6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Lần lượt đặt điện p xoay chiều 220 V – 50 Hz vào các dụng cụ P và Q thì dòng điện trong mạch đều có giá trị hiệu dụng bằng 1 A nhưng đối với P thì dòng sớm pha hơn so với điện áp đó là p/3 còn đối với Q thì dòng cùng pha với điện áp đó. Biết trong các dụng cụ P và Q chỉ chứa các điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện. Khi mắc điện áp trên vào mạch chứa P và Q mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là
A. 0,125 2 (A) và trễ pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. 0,125 2 (A) và sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. 1/ 3 (A) và sớm pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. 1/ 3 (A) và trễ pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Lần lượt đặt điện áp xoay chiều 220 V - 50 Hz vào các dụng cụ P và Q thì dòng điện trong mạch đều có giá trị hiệu dụng bằng 1 A nhưng đối với P thì dòng sớm pha hơn so với điện áp đó là π 3 còn đối với Q thì dòng cùng pha với điện áp đó. Biết trong các dụng cụ P và Q chỉ chứa các điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện. Khi mắc điện áp trên vào mạch chứa P và Q mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là
A. 0 , 125 2 A và trễ pha π 4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. 0 , 125 2 A và sớm pha π 4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. 1 3 A và sớm pha π 6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. 1 3 A và trễ pha π 6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?t
A. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc 0,5π.
B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc 0,25π.
C. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc 0,5π.
D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc 0,25π.
A. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc 0,5π.
B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc 0,25π.
C. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc 0,5π.
D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc 0,25π.
Đặt điện áp xoay chiều u = 100 5 cos 100 π t V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có dung kháng Z C = 3 R . Khi L = L 0 thì dòng điện có giá trị hiệu dụng I và sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Khi L = 2 L 0 thì dòng điện có giá trị hiệu dụng 0,5I và trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc φ 2 > 0 . Xác định tan φ 2
A. tan φ 2 = 1
B. tan φ 2 = 0 , 5
C. tan φ 2 = 2
D. tan φ 2 = 1 , 5
Đặt điện áp xoay chiều u = 100 5 cos 100 πt (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có dung kháng Z C = 3 R . Khi L = L 0 thì dòng điện có giá trị hiệu dụng I và sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Khi L = 2 L 0 thì dòng điện có giá trị hiệu dụng 0,5I và trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc φ 2 > 0 . Xác định tan φ 2
A. tan φ 2 = 1
B. tan φ 2 = 0 , 5
C. tan φ 2 = 2
D. tan φ 2 = 1 , 5
Đặt điện áp xoay chiều u = 100 5 cos 100 πt (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có dung kháng Z C = 3 R . Khi L = L 0 thì dòng điện có giá trị hiệu dụng I và sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Khi L = 2 L 0 thì dòng điện có giá trị hiệu dụng 0,5I và trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc φ 2 > 0 . Xác định tan φ 2
A. tan φ 2 = 1
B. tan φ 2 = 0 , 5
C. tan φ 2 = 2
D. tan φ 2 = 1 , 5