Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là:
A. 2HCl + Na 2 S 2NaCl + H 2 S. B. 3O 2 + 2H 2 S 2H 2 O + 2SO 2 .
C. 2HCl + CuS H 2 S + CuCl 2 . D. 2H 2 S + O 2 2S + 2H 2 O.
Cho a gam hỗn hợp gồm Fe . Ag vào dung dịch H_{2}*S*O_{4} loãng dư sau phản ứng thu được 2,24 lit khí Il (đkc). Mặt khác cho a gam hỗn hợp trên vào H_{2}*S*O_{4} dậm đặc nóng thu được 5,6 lit khí S*O_{2} (dkc). a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. b Dẫn toàn bộ lượng khí S*O_{2} thu được ở trên vào 250 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được muỗi nào sau phản ứng. Tính nồng độ các chất thu được sau phản ứng, biết thể tích dung dịch không đáng kể. (Fe: 56;Ag:108;S:32)
Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng e(ghi điều kiện nếu có):
1. NH 3 + O 2 → NO + H 2 O
2. NH 3 + O 2 → N 2 + H 2 O
3. H 2 S + O 2 → S + H 2 O
4. P + KClO 3 → P 2 O 5 + KCl
5. Fe 2 O 3 + CO → Fe 3 O 4 + CO
Cho các phản ứng:
(a) Sn + HCl (loãng)→
(b) Fe + H2SO4 (loãng)→
(c) MnO2 + HCl (đặc)→
(d) Cu + H2SO4 (đặc)→
(e) Al + H2SO4 (loãng) →
(g) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4→
Số phản ứng mà H của axit đóng vai trò chất oxi hoá là :
A. 3
B. 5
C. 2
D. 6
Cân bằng các phương trình sau bằng phương pháp thăng bằng electron
a. P + KClO 3 → P 2 O 5 + KCl
b. S+ HNO 3 → H 2 SO 4 + NO.
c. NH 3 + O 2 → NO + H 2 O
d. NH 3 + O 2 → N 2 + H 2 O
e. H 2 S + O 2 → S + H 2 O
f. Fe 2 O 3 + CO → Fe 3 O 4 + CO 2
g. MnO 2 + HCl → MnCl 2 + Cl 2 + H 2 O
Cho dung dịch X chứa KMnO 4 và H 2 SO 4 (loãng) lần lượt vào các dung dịch: FeCl 2 , FeSO 4 , CuSO 4 , MgSO 4 , H 2 S , HCl (đặc)
Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là
A. 6. B. 4.
C. 3. D. 5
h. Cu + HNO 3 (loãng) → Cu(NO 3 ) 2 + NO + H 2 O .
i. Zn + HNO 3 (loãng) → Zn(NO 3 ) 2 + N 2 O + H 2 O .
j. Al + H 2 SO 4 (đ,nóng) → Al 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + H 2 O .
k. Fe 3 O 4 + HNO 3 (loãng) → Fe(NO 3 ) 3 + NO + H 2 O
l. KMnO 4 + FeSO 4 + H 2 SO 4 → MnSO 4 + Fe 2 (SO 4 ) 3 + K 2 SO 4 + H 2 O
m. K 2 Cr 2 O 7 + HCl → Cl 2 + CrCl 3 + KCl + H 2 O .
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số các hạt cơ bản là 82. Trong đó tổng số các hạt mang điện gấp 1,733 lần số hạt không mang điện. Khi cho dạng đơn chất của X tác dụng với HCl; Cu; O2; S; HNO3 (đặc nguội); Fe(NO3)3. Số chất xảy ra phản ứng hóa học với X là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số các hạt cơ bản là 82. Trong đó tổng số các hạt mang điện gấp 1,733 lần số hạt không mang điện. Khi cho dạng đơn chất của X tác dụng với HCl; Cu; O2; S; HNO3 (đặc nguội); Fe(NO3)3. Số chất xảy ra phản ứng hóa học với X là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5