khi cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố ta viết......hệ số ........trước các công thức hóa học phải.......là bội số chung nhỏ nhất của.........các công thức hh.
khi cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố ta viết......hệ số ........trước các công thức hóa học phải.......là bội số chung nhỏ nhất của.........các công thức hh.
Chép vào vở bài tập các câu sau đây với đầy đủ các từ và cụm từ thích hợp chọn trong khung:
Chất, nguyên tử, nguyên tố, phân tử, chất phản ứng, phương trình hóa học, chỉ số, hệ số, sản phẩm, tỉ lệ. |
"Phản ứng hóa học được biểu diễn bằng ..., trong đó ghi công thức hóa học của các ... và ... Trước mỗi công thức hóa học có thể có ...(trừ khi bằng 1 thì không ghi) để cho số ... của mỗi ... đều bằng nhau.
Từ ... rút ra được tỉ lệ số ..., số ... của các chất trong phản ứng ... này bằng đúng ... trước công thức hóa học của các ... tương ứng".
Câu 1: Trong các công thức hóa học sau, công thức nào viết đúng, công thức nào viết sai? Nếu sai sửa lại.
NA2 , N , P2, CaCl2 , Al(OH)2 , KO2 , BaSO4
Câu 2: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt trong nguyên tử là 115 hạt. Trong đó hạt không mang điện nhiều hơn hạt mang điện âm là 10 hạt.
a) Tính số hạt mỗi loại trong nguyên tử?
b) Biết mp = mn = 1đvC. Tính nguyên tử khối của nguyên tố X và cho biết X là nguyên tố nào?
Xét công thức hóa học của axit sunfuric H2SO4 . Xác định các nguyên tố tạo nên chất, số nguyên tử của mỗi nguyên tố? Tính phân tử khối của axit sunfuric? b) LậpcôngthứchoáhọccủaphântửXcóphântửkhối80vàđượctạonêntừhai nguyên tố Cu, O
a)Xét công thức hóa học của axit sunfuric H2SO4 . Xác định các nguyên tố tạo nên chất, số nguyên tử của mỗi nguyên tố? Tính phân tử khối của axit sunfuric? b) LậpcôngthứchoáhọccủaphântửXcóphântửkhối80vàđượctạonêntừhai nguyên tố Cu, O
Lập công thức hóa học, tính phân tử khối của những hợp chất tạo bởi (công thức đầu ghi đủ các bước, các công thức sau chỉ ghi kết quả): Nguyên tố S (II) với nguyên tố H; nguyên tố S (IV) với nguyên tố O; nguyên tố S (VI) với nguyên tố O.
1. Hãy viết công thức hóa học của 5 nguyên tử kim loại. Tìm nguyên tử khối
2. Hãy viết công thức hóa học của 5 nguyên tử phi kim. Tìm nguyên tử khối
3. Hãy viết công thức hóa học của 5 phân tử là đơn chất. Tính phân tử khối
4. Hãy viết công thức hóa học của 5 phân tử là hợp chất. Tính phân tử khối.
1. Ý nghĩa của Công thức hóa học
2. đơn chất, hợp chất
3. hóa trị của các nguyên tố, nhóm nguyên tử.
4. định nghĩa nguyên tử, phân tử, nguyên tố hóa học
5. cấu tạo nguyên tử
6. vật thể, chất
7. Ki hiệu hóa học của nguyên tố
S. khái niệm Hóa học
9. một số dụng cụ thực hành
10. quy tắc an toàn trong phòng thi nghiệm, cách sử dụng hóa chất
11. Biểu thức quy tắc hóa trị
12. tách chất.
13. nguyên tử khối, phân tử khối
14. vận dụng tinh hóa trị của nguyên tố khi biết CTHH.
1. Cho các công thức hóa học: Zn, O3, Na2CO3, C, CuSO4, H2, HCl. Số công thức hóa học của đơn chất là:
a. 5
b. 4
c. 3
d. 2
2. Biết trong một phân tử đồng sunfat có chứa 1 nguyên tử đồng, 1 nguyên tử lưu huỳnh và 4 nguyên tử oxi. Công thức hóa học của đồng sunfat là:
a. 4CuSO.
b. CuS4O.
c. CuSO4
d. Cu4SO
3. Phân tử khối của đường saccarozơ (có công thức hóa học C12H22O11) là: (H: 1; C: 12; O: 16)
a. 342
b. 120
c. 240
d. 420
Lập công thức hóa học, tính phân tử khối của những hợp chất tạo bởi (công thức đầu ghi đủ các bước, các công thức sau chỉ ghi kết quả): Nguyên tố sắt(III) với nguyên tố Cl (I); nhóm S O 4 (II); nhóm N O 3 (I); nhóm P O 4 (III); nhóm OH (I).
Cho công thức hoá học Ca(NO3)2
a)Đơn chất hay hợp chất?
b)Tính phân tử khối công thức hoá học
c)Công thức hoá học trên được tạo từ nguyên tố nào.
d)Nêu số nguyên tử mỗi nguyên tố