Đáp án C
A. Hêmôerythrin
B. Hêmôxianin
C. Hêmôglôbin
D. Miôglôbin
Lời giải
Khả năng vận chuyển khí của hồng cầu có được là nhờ huyết sắc tố Hêmôglôbin
Đáp án C
A. Hêmôerythrin
B. Hêmôxianin
C. Hêmôglôbin
D. Miôglôbin
Lời giải
Khả năng vận chuyển khí của hồng cầu có được là nhờ huyết sắc tố Hêmôglôbin
Câu 2. Khả năng vận chuyển khí của hồng cầu có được là nhờ loại sắc tố nào ?
A. Hêmôerythrin
B. Hêmôxianin
C. Hêmôglôbin
D. Miôglôbin
Khả năng vận chuyển khí của hồng cầu có được là nhờ loại sắc tố nào
A. Hêmôerythrin
B. Hêmôxianin
C. Hêmôglôbin
D. Miôglôbin
Câu 1: Loại tế bào máu nào tham gia vào quá trình đông máu?
A. Tiểu cầu
B. Bạch cầu
C. Hồng cầu
D. Hồng cầu và bạch cầu
Câu 2: Trong vòng tuần hoàn lớn, máu được vận chuyển từ tim theo động mạch chủ đi nuôi cơ thể là máu chứa nhiều loại khí nào?
A. Nitơ
B. Cácbonic
C. Ôxi
D. Hiđrô
Câu 3: Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào dưới đây thì máu có màu đỏ thẫm?
A. Nitơ
B. Cácbonic
C. Ôxi
D. Hiđrô
Câu 4: Khi vi khuẩn và virut xâm nhập vào cơ thể sẽ gặp các hoạt động chủ yếu nào của bạch cầu?
A. Sự thực bào, bạch cầu lympho T
B. Sự thực bào, bạch cầu lympho B
C. Bạch cầu lympho B, bạch cầu lympho T
D. Sự thực bào, bạch cầu lympho B, bạch cầu lympho T
Câu 5: Trong cơ thể người, loại tế bào nào dưới đây có khả năng tiết ra kháng thể?
A. Bạch cầu mônô
B. Bạch cầu lympho B
C. Bạch cầu lympho T
D. Bạch cầu ưa axit
Câu 6: ở người, loại tế bào máu nào quá ít, máu sẽ khó đông khi bị chảy máu hoặc có thể bị chết nếu không được cấp cứu bằng biện pháp đặc biệt?
A. Tế bào bạch cầu
B. Tế bào hồng cầu
C. Tế bào lympho
D. Tế bào tiểu cầu
Câu 7: Khi nói về hoạt động tim mạch, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Van ba lá luôn đóng, chỉ mở khi tâm thất trái co
B. Van động mạch luôn hở, chỉ đóng khi tâm thất co
C. Khi tâm thất trái co, van hai lá sẽ đóng lại
D. Khi tâm thất phải co, van ba lá sẽ mở ra
Câu 8: Loại mạch máu nào dưới đây có chức năng nuôi dưỡng tim?
A. Động mạch dưới đòn
B. Động mạch dưới cằm
C. Động mạch vành
D. Động mạch cảnh trong
Câu 9: Máu mang oxi và chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể được xuất phát từ ngăn nào của tim?
A. Tâm nhĩ phải
B. Tâm thất phải
C. Tâm nhĩ trái
D. Tâm thất trái
Câu 10: Loại mạch nào có 3 lớp: mô liên kết, mô cơ trơn, mô biểu bì dày?
A. Động mạch
B. Tĩnh mạch
C. Mao mạch
D. Mạch bạch huyết
Câu 1: Loại tế bào máu nào tham gia vào quá trình đông máu?
A. Tiểu cầu
B. Bạch cầu
C. Hồng cầu
D. Hồng cầu và bạch cầu
Câu 2: Trong vòng tuần hoàn lớn, máu được vận chuyển từ tim theo động mạch chủ đi nuôi cơ thể là máu chứa nhiều loại khí nào?
A. Nitơ
B. Cácbonic
C. Ôxi
D. Hiđrô
Câu 3: Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào dưới đây thì máu có màu đỏ thẫm?
A. Nitơ
B. Cácbonic
C. Ôxi
D. Hiđrô
Câu 4: Khi vi khuẩn và virut xâm nhập vào cơ thể sẽ gặp các hoạt động chủ yếu nào của bạch cầu?
A. Sự thực bào, bạch cầu lympho T
B. Sự thực bào, bạch cầu lympho B
C. Bạch cầu lympho B, bạch cầu lympho T
D. Sự thực bào, bạch cầu lympho B, bạch cầu lympho T
Câu 5: Trong cơ thể người, loại tế bào nào dưới đây có khả năng tiết ra kháng thể?
A. Bạch cầu mônô
B. Bạch cầu lympho B
C. Bạch cầu lympho T
D. Bạch cầu ưa axit
Câu 6: ở người, loại tế bào máu nào quá ít, máu sẽ khó đông khi bị chảy máu hoặc có thể bị chết nếu không được cấp cứu bằng biện pháp đặc biệt?
A. Tế bào bạch cầu
B. Tế bào hồng cầu
C. Tế bào lympho
D. Tế bào tiểu cầu
Câu 7: Khi nói về hoạt động tim mạch, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Van ba lá luôn đóng, chỉ mở khi tâm thất trái co
B. Van động mạch luôn hở, chỉ đóng khi tâm thất co
C. Khi tâm thất trái co, van hai lá sẽ đóng lại
D. Khi tâm thất phải co, van ba lá sẽ mở ra
Câu 8: Loại mạch máu nào dưới đây có chức năng nuôi dưỡng tim?
A. Động mạch dưới đòn
B. Động mạch dưới cằm
C. Động mạch vành
D. Động mạch cảnh trong
Câu 9: Máu mang oxi và chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể được xuất phát từ ngăn nào của tim?
A. Tâm nhĩ phải
B. Tâm thất phải
C. Tâm nhĩ trái
D. Tâm thất trái
Câu 10: Loại mạch nào có 3 lớp: mô liên kết, mô cơ trơn, mô biểu bì dày?
A. Động mạch
B. Tĩnh mạch
C. Mao mạch
D. Mạch bạch huyết
Câu 3: Đơn vị chức năng của cơ thể là:
A. Tế bào C. Môi trường trong cơ thể
B. Các nội bào D. Hệ thần kinh
Câu 4: Vai trò của hồng cầu
A. vận chuyển chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể
B. vận chuyển O2 và CO2
C. vận chuyển các chất thải
D. vận chuyển hoocmon
Câu 5: Loại tế bào có khối lượng nhiều nhất
A. hồng cầu C. Tiểu cầu
B. bạch cầu D. Huyết tương
Câu 6: Nơi xảy ra các hoạt động sống của tế bào
A. Màng tế bào B. Tế bào chất C. Nhân tế bào D. Cả a, b, c
Câu 7: Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là của:
A. Lưới nội chất B. Nhân tế bào C. Tế bào chất D. Màng tế bào
Câu 8: Tính chất của nơron là:
A. Cảm ứng và dẫn truyền B. Co rút và dẫn truyền
C. Cảm ứng và co rút D. Hưng phấn và dẫn truyền
Câu 9: Cột sống của người có dạng
A. Một vòng cung B. Một đường thẳng ngang
C. Một đường thẳng đứng D. Chữ S
Câu 10: Yếu tố nào không có trong thành phần của huyết tương?
A. Hồng cầu B. Hồng tố C. Huyết sắc tố D. Hồng cầu tố
Câu 11: Máu của vòng tuần hoàn lớn xuất phát từ
A. Tâm thất trái B. Tâm thất phải C. Tâm nhĩ trái D. Tâm nhĩ phải
Câu 12: Trao đổi khí ở vòng tuần hoàn nhỏ xảy ra ở
A. Gan B. Tim C. Thận D. Phổi
Câu 13: Mạch máu có đường kính nhỏ nhất là:
A. Động mạch B. Tĩnh mạch C. Mao mạch D. cả a, b, c
Câu 14: Các pha của một chu kỳ tim gồm
A. Thất co, nhĩ co B. Thất co, nhĩ co, dãn chung
C. Thất dãn, nhĩ dãn D. Thất dãn, nhĩ co
Câu 15: Trong chu kỳ tim, tim nghỉ ngơi hoàn toàn ở pha nào?
A. Co tâm nhĩ B. Co tâm thất C. Dãn chung D. Cả a, b, c
Câu 16: Chất gây hại cho tim mạch là:
A. Rượu B. Thuốc lá C. Heroin D. Cả a, b, c
Câu 17: Quá trình hô hấp bao gồm:
A. Sự thở và sự trao đổi khí ở phổi
B. Sự thở và sự trao đổi khí ở tế bào
C. Sự trao đổi khí ở phổi và sự trao đổi khí ở tế bào
D. Sự thở, sự trao đổi khí ở tế bào và sự trao đổi khí ở phổi.
Câu 18: Cơ quan nào không có ở đường dẫn khí trong hệ hô hấp?
A. Hầu B. Thanh quản C. Phổi D. Sụn nhẫn
Câu 19: Các cơ quan thuộc đường dẫn khí là:
A. Họng B. Thanh quản C. Phế quản D. Tất cả các đáp án trên
Câu 20: Cơ quan nào có lớp niêm mạc tiết chất nhày, có lớp mao mạch dày đặc?
A. Mũi B. Họng C. Thanh quản D. Phổi
Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về chức năng các thành phần của máu?
A. Huyết tương vận chuyển chất dinh dưỡng.
B. Hồng cầu vận chuyển O2 và CO2.
C. Bạch cầu duy trì máu ở trạng thái lỏng.
D. Tiểu cầu làm máu đông, bịt kín vết thương.
Chất khoáng nào là thành phần cấu tạo nên hêmôglôbin trong hồng cầu người ?
A. Asen
B. Kẽm
C. Đồng
D. Sắt
Chất khoáng nào là thành phần cấu tạo nên hêmôglôbin trong hồng cầu người
A. Asen
B. Kẽm
C. Đồng
D. Sắt
Chất khoáng nào là thành phần cấu tạo nên hêmôglôbin trong hồng cầu người
A. Asen
B. Kẽm
C. Đồng
D. Sắt