Điền vào chỗ trống:
Khả năng sinh sản và phát dục của vật nuôi là tốc độ tăng khối lượng cơ thể và .................. đồng thời có sự ................................ biểu hiện rõ sự phù hợp và độ tuổi từng giống.
A. Mức độ tiêu tốn thức ăn / sự thành thục tính dục
B. Thức ăn của vật nuôi / lớn lên
C. Thức ăn của vật nuôi / sự thành thục tính dục
D. Mức độ tiêu tốn thức ăn / lớn lên
Mức tiêu tốn thức ăn là số kg thức ăn để tăng bao nhiêu khối lượng cơ thể:
A. 100g.
B. 1kg.
C. 10kg.
D. 500g.
Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi quy định mức ăn cần cung cấp cho một vật nuôi trong:
A. 1 ngày.
B. 1 ngày đêm.
C. 1 đêm.
D. 2 ngày đêm.
Qua quá trình sinh trưởng và phát dục làm cơ thể vật nuôi:
A. Lớn lên
B. Hoàn chỉnh về cấu tạo
C. Hoàn chỉnh về chức năng sinh lí
D. Cả 3 đáp án trên
Các chỉ tiêu cơ bản để đánh giá chọn lọc vật nuôi là :
A. Ngoại hình thể chất, khả năng sinh trưởng và phát dục, chu kỳ động dục.
B. Ngoại hình thể chất, Khả năng sinh trưởng và phát dục, Sức sản xuất
C. Ngoại hình thể chất, Chu kỳ động dục, Sức sản xuất
D. Tất cả đều sai
Bò Hà Lan cho sữa: 5000-8000kg/chu kì 10 tháng: Gà Lơ Go cho trứng: 250-270 quả/năm.Đây là các VD về:
A.Thể chất
B.Tốc độ tăng khối lượng cơ thể.
C.Khả năng sinh trưởng và phát dục.
D,Sức sản xuất.
MN GIÚP E BÀI NÀY VỚI Ạ.E ĐANG CẦN GẤP Ạ.
Bò Hà Lan cho sữa: 5000-8000kg/chu kì 10 tháng: Gà Lơ Go cho trứng: 250-270 quả/năm.Đây là các VD về:
A.Thể chất
B.Tốc độ tăng khối lượng cơ thể.
C.Khả năng sinh trưởng và phát dục.
D,Sức sản xuất.
MN GIÚP E BÀI NÀY VỚI Ạ.E ĐANG CẦN GẤP Ạ.
Một phần protein trong thức ăn mà vật nuôi ăn vào sẽ được cơ thể sử dụng để:
A. Tổng hợp các hoạt chất sinh học
B. Tổng hợp các mô
C. Tạo sản phẩm
D. Cả 3 đáp án khác
Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi được biểu thị bằng:
A. Chất xơ, axit amin
B. Thức ăn tinh, thô
C. Loại thức ăn
D. Chỉ số dinh dưỡng