Đáp án B.
Quãng đường rơi trong n giây (kể từ đầu): s n = 1 2 g n 2
Quãng đường rơi trong (n-1) giây (kể từ đầu): s n − 1 = 1 2 g n − 1 2
Quãng đường rơi trong giây thứ n ( từ cuối giây n-1 đến hết giây thứ n):
Đáp án B.
Quãng đường rơi trong n giây (kể từ đầu): s n = 1 2 g n 2
Quãng đường rơi trong (n-1) giây (kể từ đầu): s n − 1 = 1 2 g n − 1 2
Quãng đường rơi trong giây thứ n ( từ cuối giây n-1 đến hết giây thứ n):
Kết quả nào sau đây là đúng. Tỉ số giữa quãng đường rơi tự do của một vật trong giây thứ n và trong n giây là:
A. 2 n 2 - 1 n 2
B. 2 n - 1 n 2
C. 2 n 2 - n n 2
D. 2 n 2 - 1 n
Kết quả nào sau đây là đúng. Tỉ số giữa quãng đường rơi tự do của một vật trong giây thứ n và trong n giây là:
A. 2 n 2 − 1 n 2
B. 2 n − 1 n 2
C. 2 n 2 − n n 2
D. 2 n 2 − 1 n
Tỉ số giữa quãng đường vật rơi tự do trong giây thứ n và sau n giây là:
A.
B.
C.
D.
một vật chuyển đọng thẳng nhanh dần đều. trong thời gian 2 giây thứ n và 2 giây thứ n+1 vật đi được các quãng đường là 188m và 196m. Gia tốc của vật là
Quãng đường một vật rơi tự do trong giây thứ n là h. quãng đường mà nó rơi trong giây tiếp theo là
A. h
B.(h + g 2 )
C.(h – g)
D. (h + g)
Một vật được buông rơi tự do tại nơi có g = 9,8m/s2. Lập biểu thức tính quãng đường vật rơi trong n giây và trong giây thứ n
Một vật được buông rơi tự do tại nơi có g = 9,8 m / s 2 . Lập biểu thức tính quãng đường vật rơi trong n giây và trong giây thứ n
A. S n = 1 2 . g n 2 = n 2 2 . g v à ∆ s n = 2 n - 1 2 . g
B. S n = 1 2 . g n 2 = n 2 2 . g v à ∆ s n = 3 n - 1 2 . g
C. S n = 1 2 . g n 2 = n 2 2 . g v à ∆ s n = 3 n - 3 2 . g
D. S n = 1 2 . g n 2 = n 2 2 . g v à ∆ s n = 4 n - 1 2 . g
Một vật được buông rơi tự do tại nơi có có gia tốc trọng trường g. Lập biểu thức quãng đường vật rơi trong n giây và trong giây thứ n
A. 2 n - 1 2 g
B. 2 n - 1 2 n g
C. 2 n - 1 2
D. 2 n - 1 2 n
Một vật được buông rơi tự do tại nơi có có gia tốc trọng trường g .
Lập biểu thức quãng đường vật rơi trong n giây và trong giây thứ n.
A. 2 n − 1 2 g
B. 2 n − 1 2 n g
C. 2 n − 1 2
D. 2 n − 1 2 n