Bài 3: Số học sinh nữ của 1 trường được ghi lại như sau:
20 | 20 | 21 | 20 | 19 | 23 | 22 | 19 | 22 | 22 |
20 | 20 | 23 | 21 | 20 | 21 | a | B | c | 23 |
a) Hãy nêu các giá trị khác nhau của bảng số liệu?
b) Trường này có bao nhiêu lớp? Bao nhiêu lớp có số hs nữ bằng nhau?
c) Cho biết a,b,c là ba số tự nhiên chẵn liên tiếp tăng dần và a + b + c = 66. Tìm a, b, c?
Câu 1 (2,0 điểm): Điểm kiểm tra 45 phút môn Toán của học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
6 | 5 | 3 | 5 | 8 | 7 |
7 | 9 | 5 | 8 | 1 | 6 |
5 | 8 | 9 | 9 | 5 | 10 |
7 | 10 | 2 | 6 | 7 | 8 |
4 | 2 | 4 | 6 | 8 | 9 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
b) Lập bảng tần số?
c) Tính số trung bình cộng?
Bài 1. Điểm thi học kì I môn toán lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
10 | 8 | 10 | 5 | 9 | 8 | 8 | 8 | 10 |
9 | 5 | 8 | 5 | 8 | 10 | 7 | 7 | 9 |
7 | 7 | 7 | 6 | 9 | 7 | 10 | 10 | 8 |
a) Dấu hiệu điều tra ở đây là gì? Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu? Nêu các giá
trị khác nhau của dấu hiệu
b) Tính số trung bình cộng (làm tròn đến một chữ số thập phân sau dấu phẩy) và tìm
mốt của dấu hiệu.
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng và nhận xét.
d) Biết điểm trung bình cộng kết quả thi học kì I môn Toán của khối 7 là 7,2. Em hãy
nêu nhận xét về kết quả kiểm tra trên của lớp 7A.
Số học sinh nữ của 1 trường được ghi lại như sau:
20 20 21 20 19
20 20 23 21 20
23 22 19 22 22
21 a b c 23
a, Hãy nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu; tìm tần số của từng giá trị đó; cho biết a,b,c là ba số tự nhiên chẵn liên tiếp tăng dần và a+b+c=66.
b, Hãy nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu; lập bảng tần số; tính trung bình cộng và vẽ biểu đồ đoạn thẳng; cho biết a,b,c là ba số tự nhiên lẻ liên tiếp tăng dần và a+b+c=63
Giups mik nha!!!!!! Thanks y0u
Số lượng học sinh nữ của từng lớp trong một trường trung học co sở được ghi lại trong bảng sau:
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 5
B. 15
C. 10
D. 20
Bài 1: Điểm kiểm tra học kì I môn Văn của học sinh lớp 7A được ghi lại như sau:
a, Dấu hiệu ở đây là gì? Lớp 7A có bao nhiêu học sinh?
b, Lập bảng "tần số''
c, Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
d, Tính số trung bình cộng (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) và tìm mốt của dấu hiệu
Điểm kiểm tra môn Toán của các học sinh lớp 7A được ghi lại ở bảng sau:
4 | 9 | 6 | 7 | 6 | 8 | 10 | 10 | 9 | 6 | 9 |
9 | 9 | 5 | 9 | 6 | 8 | 9 | 9 | 8 | 8 | 7 |
9 | 10 | 4 | 8 | 7 | 9 | 10 | 7 | 7 | 7 | 9 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Sĩ số học sinh lớp 7A là bao nhiêu?
b) Lập ra bảng tần số
c) Rút ra nhận xét về số các giá trị, số các giá trị khác nhau, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất, giá trị có tần số lớn nhất, giá trị có tần số nhỏ nhất
d) Dựng biểu đồ đoạn thảng
e) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
6 | 8 | 7 | 4 | 7 | 8 | 5 | 6 |
7 | 7 | 8 | 9 | 8 | 6 | 7 | 8 |
8 | 9 | 6 | 8 | 7 | 8 | 9 | 7 |
9 | 8 | 7 | 8 | 9 | 8 | 7 | 8 |
Điểm bài kiểm tra học kì I môn toán của học sinh lớp 7A được ghi lại như trên:
a. Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
b. Lập bảng “tần số”, tìm mốt của dấu hiệu (M0)
c. Tính số trung bình cộng (X) .
Bài 1. Kết quả điều tra số giờ dùng Facebook trong
một ngày của học sinh lớp 7A ghi lại ở bảng sau
2 1 3 1 3 2 3.5 4 2
3 2.5 2.5 3 3 2.5 4 3.5 2
2 2.5 2.5 4 1 2 3.5 2 1
2.5 3.5 2.5 4 2.5 1 3 2 2.5
a) Dấu hiệu cần tìm là gì và các giá trị của dấu hiệu?
Có bao nhiêu giá trị khác nhau?
b) Lập bảng tần số.
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt
d) Vẽ biểu đồ và nêu nhận xét
e) Tính tỉ số phần trăm số học sinh online trên 3h
mỗi ngày (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2