Chọn D.
Cách 1: a 2 + 2 a + 4 a - 2 = a 3 -2 a 2 +2 a 2 -4a+4a-8= a 3 – 8
Cách 2: a 2 + 2 a + 4 a - 2 = (a- 2).( a 2 + 2a + 4) = a 3 – 8 ( hằng đẳng thức).
Chọn D.
Cách 1: a 2 + 2 a + 4 a - 2 = a 3 -2 a 2 +2 a 2 -4a+4a-8= a 3 – 8
Cách 2: a 2 + 2 a + 4 a - 2 = (a- 2).( a 2 + 2a + 4) = a 3 – 8 ( hằng đẳng thức).
Câu 1: Giá trị x thoả mãn x2 + 16 = 8x là: A. x=8; B. x=4; C.x=-8; D.x=-4
Câu 2: Kết quả của phép tính 15x2y2z : (3xyz) là:
· A. 5xyz B. 5x2y2zC. 15xy D. 5xy
· Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 3cm, BC = 5cm. Diện tích của tam giác ABC bằng:A. 6cm2 B. 10cm2 C. 12cm2 D. 15cm2
Câu 4. Kết quả của phép nhân 2x( 4x – 3 ) là:
A. 6x2– 5x2 C. 8x2– 6x B. 6x2 + 5x2 D. 8x2 + 6x
Câu 5. Giá trị của biểu thức x3 + 3x2 + 3x + 1 tại x = -2 là:A. -1 B. 1 C. 8 D. - 8
Câu 6.Kết quả của phép tính ( x – 3)(x + 2 ) là :
A. x2+ x – 6 B.x2 - x – 6 C.x2 + 5x – 6 D.x2 - 5x – 6
Câu 7.Phân tích đa thức 3x2– 2x thành nhân tử ta được kết quả là:
A. 3(x – 2) B. x(3x – 2) C. 3x(x – 2) D. 3(3x - 2)
Câu 8:PTĐTTNT: h) x2 + 3x + 3y + xy
Câu 9. Tìm giá trị của x biết:
a. 3(2x - 3) + 2(2 - x) = -3
c. 3x(2x + 3) - (2x + 5)(3x - 2) = 8
b. 3(x -1)2 - 3x(x - 5) = 1
d. (x+2)2−(x−2)(x+2)=0
Câu 10: Cộng các phân thức cùng mẫu thức:
Câu 11. Cộng các phân thức khác mẫu thức:
Kết quả của phép nhân (x + 2022)(x - 1)là : A.x^2+ 2022x-1 B.x^2+2021x - 2022- C.x^2023x - 2022 D.x^2 - 2021x + 2022 Biểu thức thích hợp là là (a + b) (A^2- AB + B^2) =..... A.A^3 + B^3 B.( A + B)^3 C. A^3 - B^3 D.(A-B)^3
đỡ mik với
Câu 10: Tính (a+b+c)(a2+b2+c2-ab-bc-ca) bằng :
a/a3+b3+c3 –abc b/ a3+b3+c3 +3abc
c/ a3+b3+c3 –3abc d/ a3+b3+c3 +abc
Câu 11: Tính và thu gọn : 3x2(3x2-2y2)-(3x2-2y2)(3x2+2y2) dược kết quả là :
a/ 6x2y2-4y4
b/ -6x2y2+4y4
c/-6x2y2-4y4
d/ 18x4-4y4
Câu 12: Biểu thức rút gọn và khai triển của R là :R=(2x-3).(4+6x)-(6-3x)(4x-2) là:
a/ 0 b/ 40x c/ -40x d/ Kết quả khác
Câu 13: Cho biểu thức : (3x-5)(2x+11)-(2x+3)(3x+7) kết quả thực hiện phép tính là
a/ 6x2-15x -55 b/ -43x-55 c/ K phụ thuộc biến x d/ Kết qủa khác
Câu 14: Tính (x-y)(2x-y) ta được :
a/ 2x2+3xy-y2
b/ 2x2-3xy+y2
c/ 2x2-xy+y2
d/ 2x2+xy –y
Câu 15: Tính (x2
-2xy+y2
).(x-y) bằng :
a/-x
3
-3x2y+3xy2
-y
3
b/x3
-3x2y+3xy2
-y
3
c/x3
-3x2y-3xy2
-y
3
d/-x3-3x2y+3xy2+y3
Câu 16: Biểu thức rút gọn của (2x+y)(4x2
-2xy+y2
) là :
a/ 2x3
-y
3
b/ x3
-8y3
c/ 8x3
-y
3
d/8x3+y3
Câu 17: Tính (x-2)(x-5) bằng
a/ x2+10 b/ x2+7x+10 c/ x2
-7x+10 d/ x2
-3x+10
Câu 18: Cho A=3.(2x-3)(3x+2)-2(x+4)(4x-3)+9x(4-x). Để A có giá trị bằng 0 thì x
bằng :
a/ 2 b/ 3 c/ Cả a,b đều đúng d/ Kết quả khác
Câu 19: Tìm x biết (5x-3)(7x+2)-35x(x-1)=42. x bằng
a/ -2 b/
1
2
c/ 2 d/ Kết quả khác
Câu 20: Tìm x biết (3x+5)(2x-1)+(5-6x)(x+2)=x . giá trị x bằng
a/ 5 b/ -5 c/ -3 d/ Kết quả khác
câu 21: Giá trị của biểu thức A =(2x+y)(2z+y)+(x-y)(y-z) với x=1;y=1 ;z=-1 là
a/ 3 b/ -3 c/2 d/-2
Câu 22: Giá trị của x thoả mãn (10x+9).x-(5x-1)(2x+3) =8 là
a/1,5 b/ 1,25 c/ -1,25 d/3
Câu 23: Giá trị x thoả mãn ;x(x+1)(x+6)-x3 =5x là
a/ 0 b/17− c/ 0 hoặc17d/ 0 hoặc17−
Câu 25: Giá trị nhỏ nhất của y=(x-3)2 +1 là
a/ khi x=3 b/3 khi x=1 c/ 0 khi x=3 d/ không có GTNN trên TXĐ
Câu 26: Chọn câu sai
Với mọi số tự nhiên n,giá trị của biểu thức (n+7)2-(n-5)2chia hết cho
a/ 24 b/16 c/8 d/ 6
Câu 27: Rút gọn biểu thức (x+y)2 +(x-y)2-2x2ta được kết quả là :
a/ 2y b/2y2c/-2y2d/ 4x+2y2
Câu 28: Với mọi giá trị của biến số giá trị của biểu thức 16x4-40x2y3 +25y6là 1 số
a/ dương b/Không dương c/ âm d/ không âm
Câu 29: Thực hiện phép tính :( 5x+4)2 +(1-5x)2 +2(5x+4)(1-5x) ta được
a/ (x+5)2
b/ (3+10x)2
c/ 9 d/25
Câu 30: Thực hiện phép tính (2x-3)2 +(3x+2)2 +13(1-x)(1+x) ta được kết quả là :
a/ 26x2
b/ 0 c/-26 d/26
Câu 31: Chọn kết quả đúng ; (2x+3y)(2x-3y) bằng
a/ 4x2-9y2
b/ 2x2-3y2
c/ 4x2+9y2
d/ 4x-9y
Câu 32: Tính Tính (x+1/4)^2ta được :
a/ x2-12x + 1/4
b/ x2 +12x + 18
c/ x2 +12x + 116
d/ x2-12x -1/4
Câu 33: Với mọi x thuộc R phát biểu nào sau đây là sai
a/ x2-2x+3>0 b/ 6x-x2-10<0 c/ x2 –x-100<0 d/ x2 –x+1>0
Với Giá trị nào của x thì phân thức 3x+2/3x-2 xác định ?
A. x không bằng -2/3
B. x=2/3
C. x không bằng +- 2/3
D. x không bằng 2/3
(64-^3):(x^2 +4x +16) ta được kết quả là :
A. x+4
B. x -4
C. -(x+4)
D.4-x
Rút gọn biểu thức
a, (3+1)(3^2+1)(3^4+1)(3^8+1)(3^16+1)(3^32+1)
b, (a+b+c)^2+(a-b-c)^2+(b-c-a)^2+(c-a-b)^2
c,(a+b+c+d)^2 +( a+b-c-d)^2+(a+c-b-d)^2+( a+d-b-c)^2
Rút gọn biểu thức
a, (3+1)(3^2 +1)(3^4 +1)(3^8 +1)(3^16 +1)(3^32 +1)
b, (a+b+c)^2+(a-b-c)^2+(b-c-a)^2+(c-a-b)^2
c, (a+b+c+d)^2+(a+b-c-d)^2+(a+c-b-d)^2+(a+d-b-c)^2
Phân tích đa thức x 2 + x – 6 thành nhân tử ta được kết quả là:
A. (x + 2)(x − 3)
B. (x + 3)(x − 2)
C. (x − 2)(x − 3
D. (x + 2)(x + 3)
Hãy chọn kết quả đúng.
Rút gọn các biểu thức:
a, (3x+1)^2-2(3x+1)(3x+5)+(3x+5)^2
b,(3+1)(3^2+1)(3^4+1)(3^8+1)(3^16+1)(3^32+1)
c,(a+b-c)^2+(a-b+c)^2-2(b-c)^2
d,(a+b+c)^2+(a-b-c)^2+(b-c-a)^2+(c-a-b)^2
e,(a+b+c+d)^2+(a+b-c-d)^2+(a+c-b-d)^2+(a+d-b-c)^2
Phân tích thành nhân tử bẳng cách dùng hàng đẳng thức
a)x^2-(2+y)^2
b)a^2+2ax+x^2
c)x^2-4x+4
d)x^2-6xy+9y^2
e)x^3+8
f)a^3+27b^3
g)27x^3-1
h)1/8-b^3
i)a^3-(a+b)^3
Mik cần gấp.Giup với