Chọn đáp án A.
Điều kiện: x ≥ 0 ; y ≥ 0 ; x + y > 0
Ta có:
Vậy A = 1
Chọn đáp án A.
Điều kiện: x ≥ 0 ; y ≥ 0 ; x + y > 0
Ta có:
Vậy A = 1
Rút gọn các biểu thức sau:
a) A=\(\dfrac{x\sqrt{y}+y\sqrt{x}}{x+2\sqrt{xy}+y}\)(x≥0 , y≥0 , xy≠0)
b) B=\(\dfrac{x\sqrt{y}-y\sqrt{x}}{x-2\sqrt{xy}+y}\)(x≥0 , y≥0 , x≠y)
c) C=\(\dfrac{3\sqrt{a}-2a-1}{4a-4\sqrt{a}+1}\)(a≥0 , a≠\(\dfrac{1}{4}\))
d) D=\(\dfrac{a+4\sqrt{a}+4}{\sqrt{a}+2}+\dfrac{4-a}{\sqrt{a}-2}\)(a≥0 , a≠4)
Kết quả rút gọn biểu thức A=\(\frac{y}{x}\sqrt{\frac{x^2}{y^4}}\)với x>0,y>0
Cho x, y là hai số thay đổi thỏa mãn x>0, y<0, x+y=1
a, Rút gọn biểu thức \(A=\frac{y-x}{xy}:\left(\frac{y^2}{\left(x-y\right)^2}-\frac{2x^2y}{\left(x-y\right)^2}+\frac{x^2}{y^2-x^2}\right)\)
b, CMR A<-4
kết quả rút gọn của biểu thức A= \(\frac{x}{y}\).\(\sqrt{\frac{x^2}{y^4}}\) với x > 0, y < 0
Cho biểu thức A=\(\frac{\left(\sqrt{x}+\sqrt{y}\right)^2}{x\sqrt{x}+y\sqrt{y}}\left(\frac{x-y}{\sqrt{x}-\sqrt{y}}-\frac{x\sqrt{x}-y\sqrt{y}}{x-y}\right)\)
a Rút gọn biểu thức A
b so sánh A và \(\sqrt{A}\)
Với x > y ≥ 0 , biểu thức: \(\dfrac{1}{y-x}\sqrt{x^6\left(x-y\right)^2}\)có kết quả rút gọn là
Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau: a)√(5+2√5)² - √5 ______ √5+2 b) x-2 √xy + y _______________ X - Y (x khác y , x > hoặc = 0 , y > hoặc = 0 )
Rút gọn biểu thức ( giả sử các biểu thức đều có nghĩa)
a, √x/y^3+2x/y^4
b, x-√xy/√x-√y
c, (a-b)√a^2b^2/(a-b)^2
d, a-√3a+3/a√a+3√3
Rút gọn biểu thức \(\dfrac{y}{x}\)\(\sqrt[]{\dfrac{x^2}{y^4}}\) (với x >0, y >0) được kết quả là
a. -y
b. \(\dfrac{-1}{y}\)
c. y
d. \(\dfrac{1}{y}\)
b1 : rút gọn biểu thức
a: x-y/y^2 nhân căn y^4/x^2 - 2xy + y^2 với x khác y
b: căn x- 2 căn x +1/x+ 2 căn x +1 với x > 0
b2: rút gọn rồi tính giá trị
a: B= căn (x+2) ^4 / (3-x)^2 + x^2+1/x+3 với x<3 và tính b khi x= 0.5
b: C = 5x - căn 8 + căn x^3 + 2x^2/ căn x+2 cới x > -2 và tính C khi x + - căn 2
c: D= căn 3(x+y)^2/4 nhân 2/x^2-y^2 với x khác y