Chọn đáp án đúng: Kết quả của phép tính (-125).8 là
A. 1000
B. -1000
C. -100
D. -10000
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính 25 6 − − là: A. 31 B. 19 C. −31 D. −19. Câu 2: Cho x = −−+ − ( ) 135 . Số x bằng: A. 1 B. 3 C. −3 D. −9. Câu 3: Kết quả của phép tính: 45 9(13 5) − + là: A. 473 B. 648 C. −117 D. 117. Câu 4: Số nguyên x thoả mãn 1 6 19 − x = là A. 24 B. −3 C. 2 D. 1. Câu 5: Kết quả của phép tính 2007 2.( 1) − là A. −4014 B. 4014 C. −2 D. 1. Câu 6: Kết quả của phép tính 6 5 32 ( 3) : ( 3) ( 2) : 2 − − +− là: A. 1 B. −5 C. 0 D. −2. Câu 7: Biết 2 3 của số a bằng 7,2. Số a bằng: A. 10,8 C. 3 2 B. 1,2 D. 142 30 . Câu 8: 0,25% bằng A. 1 4 B. 1 400 C. 25 100 D. 0,025. Câu 9: Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là: A. 3% B. 62,5% C. 40% D. 160% Câu 10: Kết quả của phép tính 3 ( 15). 1 5 − − là: A. 0 B. -2 C. −10 D. 1 5 . Câu 11: Cho 3 11 : 11 3 x = thì: A. x = −1 B. x =1 C. 121 9 x = D. 9 121 x = .
TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng:
Câu 1: Cách tính đúng là:
A. 22.23 = 25 B. 22.23 = 26
C.22.23 = 46 D. 22.23 = 45
Câu 2: Kết quả của phép tính 53.253là:
A. 59 B. 511 C.12515 D. 530
Câu 3: Khẳng định nào sau đây đúng
A. Số 0 là ước của mọi số tự nhiên C. Số 0 là hợp số
B. Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác 0 D. Số 0 là số nguyên tố
Câu 4: Giá trị của để số chia hết cho là
A. x = 3,y = 6 B. x = 5, y = 4. C. x = 7, y = 2. D. x = 9, y = 0
Câu 5: Nếu a và b thì:
A. . B. . C. . D. Cả ba phương án trên đúng.
Câu 6: Trong hai số sau, hai số nào là hai số nguyên tố cùng nhau?
A. 2 và 6. B. 3 và 10. C. 6 và 9. D. 15 và 33.
Câu 1. Có 4 đẳng thức: ( hãy chỉ ra đẳng thức sai )
A. 16/64 = 1/4
B. 19/95 = 1/5
C. 49/98 = 4/8
D. 17/75 = 1/5
Câu 2. Phân số có tử là 3, lớn hơn 1/6 và nhỏ hơn 1/5 là : ( hãy chọn đáp án đúng )
A. 3/17
B. 3/18
C. 3/15
D. 3/14
Câu 3. 4/9 là kết quả của phép tính:
A. -1/3:3/-4
B. 2/9:2
C. 2/3:3/2
D. -2:-9/2
12 25 là kết quả của phép chia:
( A ) - 3 5 : 5 - 4 ( B ) 2 25 : 6 ( C ) 3 25 : 4 ( D ) - 6 : 25 2
Hãy chọn đáp án đúng
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1: Kết quả của phép tính là:
A. B. C. D. Đáp án khác
Câu 2. Rút gọn biểu thức ta được
A. 21 B. C. D.
Câu 3. An có 30 quả táo, An cho Bình 2/3 số táo. Hỏi An còn lại bao nhiêu quả táo.
A. 20 quả B. 10 quả C. 5 quả D. 15 quả
Câu 4. Cho 3 điểm M, N, P thẳng hàng theo thứ tự đó. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. M, N nằm khác phía đối với điểm P C. M, P nằm khác phía đối với điểm N
B. M, N nằm cùng phía đối với điểm P D. N, P nằm cùng phía đối với điểm M.
II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 5. (2 điểm) Tính giá trị biểu thức (tính hợp lý nếu có thể)
a) b)
Câu 6. (1 điểm) Tìm x biết:
Câu 7. (1,5 điểm) Ba khối HS lớp 6, 7 , 8 của một trường tham gia trồng cây. Biết khối 6 trồng được 120 cây, chiếm 3/5 số cây trồng của cả ba khối. Số cây khối 7 trồng bằng 10% số cây của cả ba khối. Còn lại là số cây của khối 8.
a) Tính số cây trồng được của khối 7.
b) Tìm tỉ số phần trăm số cây trồng được của khối 8 so với số cây của cả 3 khối.
Câu 8. (2,5 điểm) Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó. Biết AB = 3cm, AC = 7cm.
a) So sánh AB và BC.
b) Trên tia đối của tia CA lấy điểm D sao cho CD = 4cm. Chứng minh C là trung điểm của đoạn thẳng BD.
c) Trên tia đối của tia CA, người ta lấy thêm 20 điểm phân biệt (khác C và D). Tính số
đoạn thẳng có trong hình vẽ.
Câu 7. (1,0 điểm) a) Tính : .
b) Tìm sao cho có giá trị là số nguyên.
Câu 9: Viết kết quả của phép tính 210 : 64. 16 dưới dạng một lũy thừa:
A. 1282 B. 2560 C. 44 D. 82
Câu 10: Chọn đáp án đúng:
A. 225 chia cho 3 dư 2 B. 674 không chia hết cho 2
C. 327 chia cho 5 dư 7 D. 947 385 chia hết cho 9
Câu 9: Viết kết quả của phép tính 210 : 64. 16 dưới dạng một lũy thừa:
A. 1282 B. 2560 C. 44 D. 82
Câu 10: Chọn đáp án đúng:
A. 225 chia cho 3 dư 2 B. 674 không chia hết cho 2
C. 327 chia cho 5 dư 7 D. 947 385 chia hết cho 9
Kết quả của phép tính 225 . ( -18 ) + 18 . 125 là :
A : 1800
B : - 1800
C : 1256
D : Đáp án khác