Kết quả của phép chia 18( x + 2y )^6 ÷( 3x + 6y )^2 là: A. ( x + 2y )^4 B. 6( x + 2y )^4 C. 9( x + 2y )^4 D. 2( x + 2y )^4
Tìm x
a)(2x+1)2-4(x+2)2 =9
b)(3x-1)2 +2(x+3)2 +11(x+1)(1-x)=6
c)(x+1)3 - x2 (x+3)=2
d)(x-2)3 -x(x+1)(x-1)+6x2 =5
e)(x-3)(x2 +3x +9)-x(x+4)(x-4)=5
g)(x-2)3 -(x+5)(x2 -5x+25)+6x2 =11
Tìm dư của các phép chia
a) x^41 chia cho x^2+1
b)x^27+x^9+x^3+x cho x^2-1
c) x^99+x^55+x^11+x+7 cho x^2+1
Giải các phương trình sau: a) 11x+4=-3/2 b) x^2-9+2(x-3) =0 c) x-3/5+1+2x/3=6 d) 2/x+1-1/x-2=3x-11/(x+1) (x-2)
Câu 1: Kết quả của phép nhân (x – 3)(x + 3) bằng :
A. x2 - 6 B. x2 + 6 C. x2 - 9 D. x2 + 9
Cho đa thức P(x)=x4+ax3+bx2+cx+d. Biết P(1)=5;P(2)=7;P(3)=9;P(4)=11.
a) Tìm a,b,c,d của đa thức P(x).
b) Tìm số dư khi chia P(x) cho (x-567),(kết quả ghi dưới dạng số tự nhiên).
Tìm x :
a) x (3x + 1) + (x -1)2 - (2x + 1)(2x -1) = 0
b) (x + 1)3 + (2 - x)3 - 9(x - 3)(x+3) = 0
c) (x - 1)3 - (x + 3)(x2 - 3x + 9) + 3x2 = 25
d) (x + 2)3 - ( x +1)(x2 - x + 1) - 6(x - 1)2 = 23
e) (x + 3)(x2 - 3x + 9) - x(x - 2)(x+2) + 11 = 0
f) x(x - 3) - x + 3 = 0
1) Làm tính nhân: a) (3-2*x+4*x^2)*(1+x-2*x^2). b) (a^2+a*x+x^2)*(a^2-a*x+x^2)*(a-x). 2) Cho đa thức: A=19*x^2-11*x^3+9-20*x+2*x^4. B=1+x^2-4*x Tìm đa thức Q và R sao cho A=B*Q+R. 3) Dùng hằng đẳng thức để làm phép chia: a) (4*x^4+12*x^2*y^2+9*y^4):(2*x^2+3*y^2). b) ( 64*a^2*b^2-49*m^4*n^2):(8*a*b+7*m^2*n). c) (27*x^3-8*y^6):(3*x-2*y^2)
37 x 5^4 trên 25 ^ 2
2 ^4 x 2^6 x 3^8 x 9^2 trên 4^4 x 3^11
3 x 9^4 x 9^3 trên 3^2 x 9
125 x 5 x 64 - 25^3 x10 x 4 trên 5^7 x 8
Tính
A) 3×(x^3 - 2x)
B) 4y^3/ 7x^2 ×14x^3/y
C) x^2-9/x^2+6÷ 3-x/2
D) 2x/x-y -2y/x-y ( với x khác y)
E) x+15/x^2-9 + 2/ x+3 (x khác +- 3)