Dạng 2 : Tìm x Bài 1: Tìm x biết :
a) ( x – 16 ) – 74 = 0 b) (3 x – 5) .7 mũ 3 = 7 mũ 4
c) 560 – 13x = 365 d) 275 – 7( x + 1) = 100
e) 3 x 7 14 3.2 mũ 3 f) 7x – 49 = 105
g) 5x – 16 = 14 h) 3x – 138 = 23 . 2 2
1, Tính (x - 2)(x - 5) bằng:
A. \(x^2\) + 10. B. \(x^2\) + 7x + 10. C. \(x^2\)- 7x + 10. D. \(x^2\)- 3x + 10.
2, Kết quả của phép chia (2\(x^3\)- 5\(x^2\) + 6x – 15) : (2x – 5) là:
A. x + 3. B. x – 3. C. \(x^2\) – 3. D. \(x^2\) + 3 .
a,ab+b2-3a-3b
b,x4+2x3+x2
c,x2-5x-14
d,2x2-7x+3
e,x3-7x-6
1) Giải các phương trình sau:
a) 5(2x-3)-4(5x-7)=19-2(x+11)
b) 4(x+3)-7x+17=8(5x-1)+166
c) 17-14(x+1)=13-4(x+1)-5(x-3)
d) 5x+3,5+(3x-4)=7x-3(x-0,5)
e) 7(4x+3)-4(x-1)=15(x+0,75)+7
f) 3x+2,42+o,8x=3,38-0,2x
Tính: a,x²-5x+6/ x²+7x+12 : x²-4x+4/ x²+3x b,x²+2x-3/ x²+3x-10 : x²+7x+12/ x²-9x+14
Phân tích đa thức thành nhân tử
1) 105ax - 90ay - 63bx + 54by
2) 7x2 + 13x + 6
3) 5x2 - 11x + 6
4) x2 - 3x - 10
5) x2 + x - 42
6) 6x2 - 7x - 3
7) 15x2 + 29x - 14
2x^2 + x - 6
7x^2 + 50x +7
12x^2 + 7x - 12
15x^2 + 7x - 2
a^2 - 5a - 14
4p^2 - 36p + 56
2x^2 + 5x +2
bt; phân tích đa thức thành nhân tử
a)3x^2-5x-2
b) 2x^2+x-6
c) 7x^2+50x+7
d) 12x^2+7x-12
e) 15x^2+7x-2
f)a^2-5a-14
g) 2m^2+10m+8
h) 4p^2- 36p+56
i) 2x^2+5x+ 3
Giải phương trình bậc 3:
a)2x^3+5x^2-3x-10=0
b)x^3-2x^2+7x+66=0
c)x^3+3x-4=0
d)x^3+7x^2-48=0
e)4x^3+4x^2-x+14=0
f)3x^3-4x^2+5x+500=0
Tìm các giá trị nguyên của x để đa thức A=12x^3-7x^2-14x+14 chia hết cho đa thức B=4x-5