Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
hazuna

ke 10 dong vat bang tieng anh 

 

Tên các loài động vật bằng tiếng Anh

Kiến thức chung

Đối với những người mới bắt đầu học tiếng Anh, nhận biết được tên các loài động vật bằng tiếng Anh như dog (con chó), cat (con mèo), Elephant (con voi) chính là một thử thách đầu tiên để làm quen với những kiến thức cơ bản nhất của tiếng Anh để có được nền tảng kiến thức cần thiết để học những nội dung phức tạp hơn về sau.

Bài viết liên quan

Kể tên hai tỉnh mà trong tên của nó có tên một loài động vật?Văn mẫu Tả con voi trong vườn bách thú lớp 4Tên các loại quả bằng tiếng Anh, Apple, Orange, BananaTên tiếng Anh một số môn học, Toán, Lý, Hóa, Sinh, Sử, Địa...Những câu đố vui về động vật bằng tiếng Anh

Trên thế giới có hàng triệu loài động vật khác nhau được phân bố ở khắp nơi trên thế giới, tùy theo điều kiện khí hậu và thiên nhiên ở mỗi nơi mà một số loài động vật cũng chỉ xuất hiện ở một số nơi cụ thể, cũng có loại động vật có ở khắp mọi nơi. Vì vậy, để giúp các bạn có thể biết được tên động vật bằng tiếng Anh và nhận biết, phân biệt được các loài động vật, bài viết này sẽ cung cấp têncác loài động vật bằng tiếng Anh và hình ảnh minh họa cụ thể, giúp việc học của bạn trở nên thú vị hơn.

Việc học tên các loài động vật bằng tiếng Anh có kết hợp với các hình ảnh cụ thể sẽ giúp các bạn có thể dễ dàng nhận dạng được tên các loại động vật, giúp cho việc học không nhàm chán. Ngoài ra, các bạn nên kết hợp việc đọc, học và thực hành, nếu như bạn có thể nói tên một loài động vật hai, ba lần, những lần sau, các bạn sẽ biết cách gọi tên của động vật đó khi gặp ngoài đời. Đồng thời, bạn kết hợp với việc học từ mới, viết từ mới nhiều lần để nhận dạng được từ khi gặp các đề thi viết có sử dụng thông tin của một loài động vật cụ thể.

ten dong vat bang tieng anh

Tổng hợp tên động vật trong tiếng Anh

DACH SÁCH TÊN ĐỘNG VẬT BẰNG TIẾNG ANH:

1. Abalone :bào ngư
2. Aligator :cá sấu nam mỹ
3. Anteater :thú ăn kiến
4. Armadillo :con ta tu
5. Ass : con lừa
6. Baboon :khỉ đầu chó
7. Bat : con dơi
8. Beaver : hải ly
9. Beetle : bọ cánh cứng
10. Blackbird :con sáo

Khách vãng lai đã xóa

gửi lộn nha

Tên các loài động vật bằng tiếng Anh

Kiến thức chung

Đối với những người mới bắt đầu học tiếng Anh, nhận biết được tên các loài động vật bằng tiếng Anh như dog (con chó), cat (con mèo), Elephant (con voi) chính là một thử thách đầu tiên để làm quen với những kiến thức cơ bản nhất của tiếng Anh để có được nền tảng kiến thức cần thiết để học những nội dung phức tạp hơn về sau.

Bài viết liên quan

Kể tên hai tỉnh mà trong tên của nó có tên một loài động vật?Văn mẫu Tả con voi trong vườn bách thú lớp 4Tên các loại quả bằng tiếng Anh, Apple, Orange, BananaTên tiếng Anh một số môn học, Toán, Lý, Hóa, Sinh, Sử, Địa...Những câu đố vui về động vật bằng tiếng Anh

Trên thế giới có hàng triệu loài động vật khác nhau được phân bố ở khắp nơi trên thế giới, tùy theo điều kiện khí hậu và thiên nhiên ở mỗi nơi mà một số loài động vật cũng chỉ xuất hiện ở một số nơi cụ thể, cũng có loại động vật có ở khắp mọi nơi. Vì vậy, để giúp các bạn có thể biết được tên động vật bằng tiếng Anh và nhận biết, phân biệt được các loài động vật, bài viết này sẽ cung cấp têncác loài động vật bằng tiếng Anh và hình ảnh minh họa cụ thể, giúp việc học của bạn trở nên thú vị hơn.

Việc học tên các loài động vật bằng tiếng Anh có kết hợp với các hình ảnh cụ thể sẽ giúp các bạn có thể dễ dàng nhận dạng được tên các loại động vật, giúp cho việc học không nhàm chán. Ngoài ra, các bạn nên kết hợp việc đọc, học và thực hành, nếu như bạn có thể nói tên một loài động vật hai, ba lần, những lần sau, các bạn sẽ biết cách gọi tên của động vật đó khi gặp ngoài đời. Đồng thời, bạn kết hợp với việc học từ mới, viết từ mới nhiều lần để nhận dạng được từ khi gặp các đề thi viết có sử dụng thông tin của một loài động vật cụ thể.

ten dong vat bang tieng anh

Tổng hợp tên động vật trong tiếng Anh

DACH SÁCH TÊN ĐỘNG VẬT BẰNG TIẾNG ANH:

1. Abalone :bào ngư
2. Aligator :cá sấu nam mỹ
3. Anteater :thú ăn kiến
4. Armadillo :con ta tu
5. Ass : con lừa
6. Baboon :khỉ đầu chó
7. Bat : con dơi
8. Beaver : hải ly
9. Beetle : bọ cánh cứng
10. Blackbird :con sáo

Khách vãng lai đã xóa
Hoàng hôn  ( Cool Team )
23 tháng 10 2019 lúc 21:04

100 từ vựng về các loài động vật trong tiếng Anh

1. Abalone :bào ngư
2. Aligator :cá sấu nam mỹ
3. Anteater :thú ăn kiến

4. Armadillo :con ta tu
5. Ass : con lừa
6. Baboon :khỉ đầu chó
7. Bat : con dơi
8. Beaver : hải ly
9. Beetle : bọ cánh cứng
10. Blackbird :con sáo
11. Boar : lợn rừng
12. Buck : nai đực
13. Bumble-bee : ong nghệ
14. Bunny :con thỏ( tiếng lóng)
15. Butter-fly : bươm bướm
16. Camel : lạc đà
17. Canary : chim vàng anh
18. Carp :con cá chép
19. Caterpillar :sâu bướm
20. Centipede :con rết
21. Chameleon :tắc kè hoa
22. Chamois : sơn dương
23. Chihuahua :chó nhỏ có lông mươt
24. Chimpanzee :con tinh tinh
25. Chipmunk : sóc chuột
26. Cicada ; con ve sầu
27. Cobra : rắn hổ mang
28. Cock roach : con gián
29. Cockatoo :vẹt mào
30. Crab :con cua
31. Crane :con sếu
32. Cricket :con dế
33. Crocodile : con cá sấu
34. Dachshund :chó chồn
35. Dalmatian :chó đốm
36. Donkey : con lừa
37. Dove, pigeon : bồ câu
38. Dragon- fly : chuồn chuồn
39. Dromedary : lạc đà 1 bướu
40. Duck : vịt
41. Eagle : chim đại bàng
42. Eel : con lươn
43. Elephant :con voi
44. Falcon :chim Ưng
45. Fawn : nai ,hươu nhỏ
46. Fiddler crab :con cáy
47. Fire- fly : đom đóm
48. Flea : bọ chét
49. Fly : con ruồi
50. Foal :ngựa con

51. Fox : con cáo
52. Frog :con ếch
53. Gannet :chim ó biển
54. Gecko : tắc kè
55. Gerbil :chuột nhảy
56. Gibbon : con vượn
57. Giraffe : con hươu cao cổ
58. Goat :con dê
59. Gopher :chuột túi, chuột vàng hay rùa đất
60. Grasshopper :châu chấu nhỏ
61. Greyhound :chó săn thỏ
62. Hare :thỏ rừng
63. Hawk :diều hâu
64. Hedgehog : con nhím (ăn sâu bọ)
65. Heron :con diệc
66. Hind :hươu cái
67. Hippopotamus : hà mã
68. Horseshoe crab : con Sam
69. Hound :chó săn
70. HummingBird : chim ruồi
71. Hyena : linh cẫu
72. Iguana : kỳ nhông, kỳ đà
73. Insect :côn trùng
74. Jellyfish : con sứa
75. Kingfisher :chim bói cá
76. Lady bird :bọ rùa
77. Lamp : cừu non
78. Lemur : vượn cáo
79. Leopard : con báo
80. Lion :sư tử
81. Llama :lạc đà ko bướu
82. Locust : cào cào
83. Lopster :tôm hùm
84. Louse : cháy rân
85. Mantis : bọ ngựa
86. Mosquito : muỗi
87. Moth : bướm đêm ,sâu bướm
88. Mule :con la
89. Mussel :con trai
90. Nightingale :chim sơn ca
91. Octopus :con bạch tuột
92. Orangutan :đười ươi
93. Ostrich : đà điểu
94. Otter :rái cá
95. Owl :con cú
96. Panda :gấu trúc
97. Pangolin : con tê tê
98. Papakeet :vẹt đuôi dài
99. Parrot : vẹt thường
100. Peacock :con công

Khách vãng lai đã xóa
T༶O༶F༶U༶U༶
23 tháng 10 2019 lúc 21:04

1. Tiger 

2. Elephant

3. Monkey

4. Fish

5. Flamingo

6. Turtle

7. Lion 

8. Unicorn

9. Cow

10. Buffalo

~ Hok tốt ~
Bonus : 11 : Beanos

Khách vãng lai đã xóa
No Name
23 tháng 10 2019 lúc 21:04

Elephant

Tiger

Bear

Dog

Cat

Bird

Fish

Cow

Buffalo

Rabit

Khách vãng lai đã xóa

1. Abalone :bào ngư
2. Aligator :cá sấu nam mỹ
3. Anteater :thú ăn kiến
4. Armadillo :con ta tu
5. Ass : con lừa
6. Baboon :khỉ đầu chó
7. Bat : con dơi
8. Beaver : hải ly
9. Beetle : bọ cánh cứng
10. Blackbird :con sáo
11. Boar : lợn rừng
12. Buck : nai đực
13. Bumble-bee : ong nghệ
14. Bunny :con thỏ( tiếng lóng)
15. Butter-fly : bươm bướm
16. Camel : lạc đà
17. Canary : chim vàng anh
18. Carp :con cá chép
19. Caterpillar :sâu bướm
20. Centipede :con rết
21. Chameleon :tắc kè hoa
22. Chamois : sơn dương
23. Chihuahua :chó nhỏ có lông mươt
24. Chimpanzee :con tinh tinh
25. Chipmunk : sóc chuột
26. Cicada ; con ve sầu
27. Cobra : rắn hổ mang
28. Cock roach : con gián
29. Cockatoo :vẹt mào
30. Crab :con cua
31. Crane :con sếu
32. Cricket :con dế

ten dong vat trong tieng anh

33. Crocodile : con cá sấu
34. Dachshund :chó chồn
35. Dalmatian :chó đốm
36. Donkey : con lừa
37. Dove, pigeon : bồ câu
38. Dragon- fly : chuồn chuồn
39. Dromedary : lạc đà 1 bướu
40. Duck : vịt
41. Eagle : chim đại bàng
42. Eel : con lươn
43. Elephant :con voi
44. Falcon :chim Ưng
45. Fawn : nai ,hươu nhỏ
46. Fiddler crab :con cáy
47. Fire- fly : đom đóm
48. Flea : bọ chét
49. Fly : con ruồi
50. Foal :ngựa con
51. Fox : con cáo
52. Frog :con ếch
53. Gannet :chim ó biển
54. Gecko : tắc kè
55. Gerbil :chuột nhảy
56. Gibbon : con vượn
57. Giraffe : con hươu cao cổ
58. Goat :con dê
59. Gopher :chuột túi, chuột vàng hay rùa đất
60. Grasshopper :châu chấu nhỏ
61. Greyhound :chó săn thỏ
62. Hare :thỏ rừng
63. Hawk :diều hâu
64. Hedgehog : con nhím (ăn sâu bọ)
65. Heron :con diệc
66. Hind :hươu cái
67. Hippopotamus : hà mã
68. Horseshoe crab : con Sam
69. Hound :chó săn
70. HummingBird : chim ruồi

tu vung ten dong vat trong tieng anh

71. Hyena : linh cẫu
72. Iguana : kỳ nhông, kỳ đà
73. Insect :côn trùng
74. Jellyfish : con sứa
75. Kingfisher :chim bói cá
76. Lady bird :bọ rùa
77. Lamp : cừu non
78. Lemur : vượn cáo
79. Leopard : con báo
80. Lion :sư tử
81. Llama :lạc đà ko bướu
82. Locust : cào cào
83. Lopster :tôm hùm
84. Louse : cháy rân
85. Mantis : bọ ngựa
86. Mosquito : muỗi
87. Moth : bướm đêm ,sâu bướm
88. Mule :con la
89. Mussel :con trai
90. Nightingale :chim sơn ca
91. Octopus :con bạch tuột
92. Orangutan :đười ươi
93. Ostrich : đà điểu
94. Otter :rái cá
95. Owl :con cú
96. Panda :gấu trúc
97. Pangolin : con tê tê
98. Papakeet :vẹt đuôi dài
99. Parrot : vẹt thường
100. Peacock :con công

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Huy Anh★ ≧◔◡◔≦
23 tháng 10 2019 lúc 21:05

Shark                                 

swordfish

dolphin

goldfish

tuna

 snake

komodo dragon

fox

lion

 sqiirrel

Khách vãng lai đã xóa
T༶O༶F༶U༶U༶
23 tháng 10 2019 lúc 21:06

Toàn người lười , ng ta bảo 10 thôi mà copy trên mạng một đống vô , lag à :V

Khách vãng lai đã xóa

– Donkey /ˈdɒŋ.ki/ (UK)  or /ˈdɑːŋ.ki/: con lừa
– Duck /dʌk/: con vịt
– Goat /ɡəʊt/ (UK)  or /ɡoʊt/ (US): con dê
– Goose /ɡuːs/ or​ /ɡuːs/ : con ngỗng
– Hen /hen/ or /hen/: con gà mái
– Horse /hoːs/: con ngựa
– Pig /piɡ/: con lợn
– Rabbit /ˈræb.ɪt/ or /ˈræb.ɪt/: con thỏ
– Sheep /ʃiːp/ or /ʃiːp/: con cừu
– Cat /kæt/ or /kæt/: mèo
– Dog /dɒɡ/ or /dɑːɡ/: chó
– Puppy /ˈpʌp.i/ or /ˈpʌp.i/: chó con
– Turtle /ˈtɜː.təl/ or /ˈtɝː.t̬əl/ : rùa
– Rooster /ˈruː.stər/ or /ˈruː.stɚ/: gà trống

– Zebra/ˈziː.brə/ => ngựa vằn
– Giraffe /dʒɪˈrɑːf/ => hươu cao cổ
– Rhinoceros /raɪˈnɒs.ər.əs/=> tê giác
– Elephant/ˈel.ɪ.fənt/ => voi
– Cheetah /ˈtʃiː.tə/ => báo Gêpa
– Lion /ˈlaɪ.ən/ => sư tử đực
– Lioness /ˈlaɪ.ənis/ => sư tử cái
– Hyena /haɪˈiː.nə/ => linh cẩu
– Leopard /ˈlep.əd/ => báo
– Hippopotamus /ˌhɪp.əˈpɒt.ə.məs/ => hà mã
– Camel /’kæməl/ => lạc đà
– Monkey /ˈmʌŋ.ki/ => khỉ
– Baboon /bəˈbuːn/=> khỉ đầu chó
– Chimpanzee /,t∫impən’zi/ => tinh tinh
– Gorilla/gəˈrɪl.ə/ => vượn người Gôrila
– Antelope /´ænti¸loup/ => linh dương
– Gnu /nuː/ => linh dương đầu bò
– Baboon /bəˈbuːn/=> khỉ đầu chó
– Gazelle /gəˈzel/ => linh dương Gazen
 – Pigeon /ˈpɪdʒ.ən/=> bồ câu
– Owl /aʊl/ => cú mèo
– Eagle /ˈiː.gl/ => đại bàng
– Falcon /ˈfɒl.kən/ => chim ưng
– Vulture /ˈvʌl.tʃəʳ/ => kền kền
– Crow /krəʊ/ => quạ
– Sparrow /ˈspær.əʊ/ => chim sẻ
– Duck /dʌk/ => vịt
– Penguin /ˈpeŋ.gwɪn/ => chim cánh cụt
– Turkey /ˈtɜː.ki/ => gà tây
– Ostrich /ˈɒs.trɪtʃ/ => đà điểu
– Woodpecker /ˈwʊdˌpek.əʳ/ => gõ kiến
– Parrot /ˈpær.ət/ => con vẹt
– Stork /stɔːk/ => cò
– Swan /swɒn/ => thiên nga
– Peacock /ˈpiː.kɒk/ => con công (trống)

Tên tiếng Anh các loài chim quý

ten tieng anh cac loai chim quyTên tiếng Anh các loài chim quý

1. Owl – /aʊl/: Cú mèo
2. Eagle – /ˈiː.gl/: Chim đại bàng
3. Woodpecker – /ˈwʊdˌpek.əʳ/: Chim gõ kiến
4. Peacock – /ˈpiː.kɒk/: Con công (trống)
5. Sparrow – /ˈspær.əʊ/: Chim sẻ
6. Heron – /ˈher.ən/: Diệc
7. Swan – /swɒn/: Thiên nga
8. Falcon – /ˈfɒl.kən/: Chim ưng
9. Ostrich – /ˈɒs.trɪtʃ/: Đà điểu
10. Nest – /nest/: Cái tổ
11. Feather – /ˈfeð.əʳ/: Lông vũ
12. Talon – /ˈtæl.ən/: Móng vuốt
 

Tên tiếng Anh động vật hoang dã ở Châu Phi
 

1. Zebra – /ˈziː.brə/: Con ngựa vằn
2. Lioness – /ˈlaɪ.ənis/: Sư tử (cái)
3. Lion – /ˈlaɪ.ən/: Sư tử (đực)
4. Hyena – /haɪˈiː.nə/: Con linh cẩu
5. Gnu – /nuː/: Linh dương đầu bò
6. Baboon – /bəˈbuːn/: Khỉ đầu chó
7. Rhinoceros – /raɪˈnɒs.ər.əs/: Con tê giác
8. Gazelle – /gəˈzel/: Linh dương Gazen
9. Cheetah – /ˈtʃiː.tə/: Báo Gêpa
10. Elephant – /ˈel.ɪ.fənt/: Von voi
 

Chủ đề con vật biển và dưới nước

1. Seagull – /ˈsiː.gʌl/: Mòng biển
2. Octopus – /ˈɒk.tə.pəs/: Bạch tuộc
3. Lobster – /ˈlɒb.stəʳ/: Tôm hùm
4. Shellfish – /ˈʃel.fɪʃ/: Ốc
5. Jellyfish – /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Con sứa
6. Killer whale – /ˈkɪl.əʳ weɪl/: Loại cá voi nhỏ
7. Squid – /skwɪd/: Mực ống
8. Fish – fin – /fɪʃ. fɪn/ – Vảy cá
9. Seal – /siːl/: Chó biển
10. Coral – /ˈkɒr.əl/: San hô
 

Từ vựng con vật trong tiếng Anh về các loài thú
 

1. Moose – /muːs/: Nai sừng tấm
2. Boar – /bɔːʳ/: Lợn hoang (giống đực)
3. Chipmunk – /ˈtʃɪp.mʌŋk/: Sóc chuột
4. Lynx (bobcat) – /lɪŋks/ (/’bɔbkæt/): Mèo rừng Mỹ
5. Polar bear – /pəʊl beəʳ/: Gấu bắc cực
6. Buffalo – /ˈbʌf.ə.ləʊ/: Trâu nước
7. Beaver – /ˈbiː.vəʳ/: Con hải ly
8. Porcupine – /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/: Con nhím
9. Skunk – /skʌŋk/: Chồn hôi
10. Koala bear – /kəʊˈɑː.lə beəʳ/: Gấu túi
11. Caterpillar -/ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/: Sâu bướm
12. Praying mantis – /preiɳˈmæn.tɪs/: Bọ ngựa
13. Honeycomb – /ˈhʌn.i.kəʊm/: Sáp ong
14. Tarantula – /təˈræn.tjʊ.lə/: Loại nhện lớn
15. Parasites – /’pærəsaɪt/: Ký sinh trùng
16. Ladybug – /ˈleɪ.di.bɜːd/: Bọ rùa
17. Mosquito – /məˈskiː.təʊ/: Con muỗi
18. Cockroach – /ˈkɒk.rəʊtʃ/: Con gián
19. Grasshopper – /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/: Châu chấu
20. Honeycomb – /ˈhʌn.i.kəʊm/: Sáp ong
 

Chủ đề động vật lưỡng cư

1. Alligator – /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: Cá sấu Mỹ
2. Crocodile – /ˈkrɒk.ə.daɪl/: Cá sấu
3. Toad – /təʊd/: Con cóc
4. Frog – /frɒg/: Con ếch
5. Dinosaurs – /’daɪnəʊsɔː/: Khủng long
6. Cobra – fang – /ˈkəʊ.brə. fæŋ/: Rắn hổ mang
7. Chameleon – /kəˈmiː.li.ən/: Tắc kè hoa
8. Dragon – /ˈdræg.ən/: Con rồng
9. Turtle – shell – /ˈtɜː.tl ʃel/: Mai rùa
10. Lizard – /ˈlɪz.əd/: Thằn lằn

Khách vãng lai đã xóa
Hà Minh Châu
23 tháng 10 2019 lúc 21:08

bảo tìm có mỗi 10 từ mà lại tìm đến 100 từ

Khách vãng lai đã xóa
ღ 24ʰ↭ᵇêⁿ↭ᶜậᵘ ღ
23 tháng 10 2019 lúc 22:00

hippo

crocodies

elephant

monkey

kangaroo

parrot

fish

snack

bear

panda

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Minh Châu
25 tháng 10 2019 lúc 21:42

Monkey

Zebera

Elephant

Fish

Tiger

Ass

Armadillo

Abalone

Anterater

Flamingo

Hok tốt

Khách vãng lai đã xóa
khỗng tiến dũng
26 tháng 10 2019 lúc 19:43

1 dog

2 cat

3 elephant

4 rabbit

5 parrot

6 pig

7 monkey

8 bird

9 fish

10 lion

Khách vãng lai đã xóa
Vũ Phạm Quỳnh Anh
27 tháng 10 2019 lúc 10:08

1 horse

giraffe

3 goose

4 zebra

5 goldfish

6 chicken

7 pig

8 cow

9 bird

10 

Khách vãng lai đã xóa
Vũ Tiến Sỹ
8 tháng 11 2019 lúc 20:49

DDD,Ủm bò,Quác Quác meo meo.âsassssssa

Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
tran thi thu mai
Xem chi tiết
Chàng Trai 2_k_7
Xem chi tiết
Lê Minh Châu
Xem chi tiết
Thảo Đỗ Thanh
Xem chi tiết
Vũ Quỳnh Anh
Xem chi tiết
nguyễn thị tuyết sương
Xem chi tiết
Nguyễn Tuệ Minh
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Thảo	Trang
Xem chi tiết
Lê Thiên Hương
Xem chi tiết