Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của chăn nuôi?
A. Cung cấp thực phẩm cho con người. C. Cung cấp phân bón.
B. Cung cấp sức kéo. D. Cung cấp lương thực.
Câu 2. Con vật nuôi nào dưới đây là gia cầm?
A. Vịt. B. Bò. C. Lợn. D. Trâu.
Câu 3: Con vật có đặc điểm “lông màu vàng và mịn, da mỏng” là giống gia súc ăn cỏ nào?
A. Bò lai Sind. C. Bò vàng Việt Nam.
B. Bò sữa Hà lan. D. Trâu Việt Nam.
Câu 4: Có mấy phương thức chăn nuôi ở nước ta?
A. Có 2 phương thức. C. Có 4 phương thức.
B. Có 3 phương thức. D. Có 5 phương thức.
Câu 5. Phát biểu nào Không phải là ưu điểm phương thức chăn nuôi bán chăn thả tự do:
A. Dễ nuôi, ít bệnh tật.
B. Chuồng trại đơn giản, không cần phải đầu tư quá nhiều.
C. Các sản phẩm vật nuôi mang lại thơm ngon, đảm bảo chất dinh dưỡng.
D. Vật nuôi có sức khoẻ tốt do được con người kiểm soát dịch bệnh.
Câu 6. Đặc điểm cơ bản của nghề Bác sĩ thú y là:
A. Nghiên cứu về giống vật nuôi, kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng bệnh và điều trị bệnh cho vật nuôi.
B. Hỗ trợ và tư vấn các kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc phòng dịch bệnh cho thuỷ sản, phát triển các chính sách quản lý nuôi trồng thuỷ sản.
C. Chăm sóc, theo dõi sức khoẻ, chuẩn đoán, điều trị và tiêm phòng bệnh cho vật nuôi; tư vấn về sức khoẻ, dịnh dưỡng, thức ăn và vệ sinh chăn nuôi.
D. Chăm sóc vật nuôi non.
Câu 7. Người lao động trong lĩnh vực chăn nuôi cần có những kỹ năng gì?
A. Kỹ năng sử dụng các dụng cụ lao động trong nông nghiệp.
B. Kỹ năng nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi; kỹ năng sử dụng, bảo quản tốt các thiết bị, dụng cụ trong lĩnh vực chăn nuôi.
C. Kỹ năng điều khiển các loại xe, máy dùng trong nông nghiệp.
D. Kỹ năng khai thác các nền tảng trong công nghệ thông tin.
Câu 8. Các công việc cần làm để nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi là:
A. Nuôi dưỡng. C. Phòng trị bệnh
B. Chăm sóc. D. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng trị bệnh.
Câu 9: Phương pháp nào dưới đây không phù hợp với nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non?
A. Nuôi vật nuôi mẹ tốt. C. Giữ ấm cơ thể.
B. Kiểm tra năng suất thường xuyên. D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non.
Câu 10: Yếu tố nào dưới đây Không phải là nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi?
A. Di truyền. C. Vi rút.
B. Kí sinh trùng. D. Chăm sóc cho vật nuôi.
Câu 11. Biện pháp nào dưới đây Không đúng khi phòng, trị bệnh cho vật nuôi?
A. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm. C. Vệ sinh môi trường sạch sẽ.
B. Tiêm phòng đầy đủ vắc xin. D. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe.
Câu 12: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của vệ sinh trong chăn nuôi?
A. Phòng ngừa dịch bệnh xảy ra. C. Quản lí tốt đàn vật nuôi.
B. Bảo vệ sức khỏe vật nuôi. D. Nâng cao năng suất chăn nuôi.
Câu 13: Chuồng nuôi có mấy vai trò?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 14: Những công việc nên làm để bảo vệ môi trường sống của vật nuôi là:
A. Xử lý phân, rác thải. C. Thức ăn và nước uống đảm bảo vệ sinh.
B. Lắp đặt hầm chứa khí bioga. D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 15: Phát biểu nào dưới đây Sai khi nói về vai trò của thủy sản:
A. Cung cấp thực phẩm cho con người. C. Hàng hóa xuất khẩu.
B. Làm thức ăn cho vật nuôi khác. D. Làm vật nuôi cảnh.
Câu 16: Trong các loài cá sau, loài nào không được coi là quý hiếm cần được bảo vệ?
A. Cá Chẽm. C. Cá Lăng.
B. Cá Rô Phi. D. Cá Chình.
Câu 17: Quy trình nuôi cá chép là:
A. Chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước; thả cá giống; chăm sóc quản lý; thu hoạch cá.
A. Chăm sóc quản lý;chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước; thả cá giống; thu hoạch cá.
B. Thả cá giống; chăm sóc quản lý; thu hoạch cá; chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước.
C. Chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước; thu hoạch cá; thả cá giống; chăm sóc quản lý.
Câu 18: Phát biểu nào dưới đây là Sai khi nói về đặc điểm của nước nuôi thủy sản?
A. Nước ngọt có khả năng hòa tan các chất hữu cơ nhiều hơn nước mặn.
B. Nước ngọt có khả năng hòa tan các chất vô cơ nhiều hơn nước mặn.
C. Oxi trong nước thấp hơn so với trên cạn.
D. Cacbonic trong nước thấp hơn so với trên cạn.
Câu 19. Kĩ thuật chăm sóc cá chép gồm có các công việc:
A. Cho ăn; quản lý.
B. Cho ăn;, quản lý; phòng và trị bệnh cho cá chép.
C. Phòng và trị bệnh cho cá chép.
D. Quản lý; phòng và trị bệnh cho cá chép
Câu 20. Cá chép làm giống cần đảm bảo yêu cầu.
A. Cá to. C. Cá đắt tiền.
B. Cá nhỏ vừa phải. D. Khoẻ mạnh, không chứa mầm bệnh, có nguồn gốc rõ ràng.
Câu 21. Khi phát hiện tôm, cá có biểu hiện như nổi đầu, bệnh xuất huyết, bệnh trùng nấm da… cần phải làm gì?
A. Thu hoạch. C. Thay nước ao nuôi
B. Xác định nguyên và dùng thuốc trị bệnh. D. Cho uống thuốc.
Câu 22. Nước có màu đen, mùi thối có nghĩa là:
A. Nước chứa nhiều thức ăn, đặc biệt là thức ăn dễ tiêu.
B. Nước nghèo thức ăn tự nhiên.
C. Chứa nhiều khí độc như mêtan, hyđrô sunfua.
D. Nước có thể cho vâth nuôi thuỷ sản sinh sống tốt.
Câu 23. Nên cho tôm cá ăn vào thời gian nào trong ngày?
A. 7 – 8h sáng. C. 9 – 11h sáng.
B. 7 – 8h tối. D. 10 – 12h sáng.
Câu 24. Xử lý cá nổi đầu và bệnh tôm cá vào thời điểm:
A. Buổi sáng lúc nhiệt độ xuống thấp. C. Buổi trưa.
B. Buổi chiều. D. Buổi sáng lúc nhiệt độ lên cao.
Câu 25: Có mấy phương pháp thu hoạch tôm, cá?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 26: Nhược điểm của phương pháp thu hoạch toàn bộ tôm, cá trong ao là:
A. Cho sản phẩm tập trung. C. Năng suất bị hạn chế.
B. Chi phí đánh bắt cao. D. Khó cải tạo, tu bổ ao.
Câu 27: Biện pháp nào dưới đây Không phải để giảm bớt độc hại cho thủy sản và cho con người?
A. Mở rộng khu nuôi để giảm nồng độ ô nhiễm.
B. Ngăn cấm hủy hoại các sinh cảnh đặc trưng.
C. Quy định nồng độ t...
Câu 1: Đâu “không phải” là vai trò của trồng trọt? A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người B. Cung cấp thịt, trứng, sữa cho con người C. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi D. Cung cấp nông sản xuất khẩu Câu 2: Mục đích của khai hoang, lấn biển là gì? A. Tăng năng suất B. Tăng sản lượng C. Tăng diện tích D. Tăng độ phì nhiêu Câu 3: Vai trò của đất trồng là gì? A. Cung cấp nước, ôxi cho cây. B. Giữ cây đứng vững. C. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây. D. Cung cấp nước, ôxi, chất dinh dưỡng, giúp cây đứng vững. Câu 4: Phần lỏng của đất có vai trò gì đối với cây trồng? A. Cung cấp khí ôxi cho cây B. Cung cấp nước, chất dinh dưỡng hoà tan cho cây C. Hòa tan các chất dinh dưỡng D. Giúp cây đứng vững Câu 5: Đất trung tính có trị số pH dao động trong khoảng nào? A. pH = 3 - 9 B. pH < 6,5 C. pH = 6,6 - 7,5 D. pH >7,5 Câu 6: Đất chứa nhiều hạt có kích thước nhỏ và nhiều mùn thì khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng là: A. Tốt B. Khá C. Trung bình D. Yếu Câu 7: Bón phân hợp lí sẽ có tác dụng gì cho cây trồng? A. Tăng năng suất cây trồng, chất lượng nông sản, giúp cây to khỏe. B. Tăng chất lượng nông sản, tăng độ phì nhiêu cho đất. C. Tăng sản lượng, tăng độ PH cho đất, kháng sâu bệnh. D. Tăng năng suất, tăng chất lượng nông sản, tăng độ phì nhiêu cho đất. Câu 8: Trong các loại phân sau, loại nào là phân hóa học? A. Phân rác B. Phân đạm, kali C. Phân bò D.Phân bắc Câu 9: Nếu dùng giống mới ngắn ngày có tác dụng gì ? A. Tăng vụ gieo trồng trong năm B. Giảm vụ gieo trồng trong năm C. Không tăng cũng không giảm D. Cả 3 đều đúng Câu 10: Đâu không phải là tiêu chí của hạt giống đem gieo? A. Không có sâu bệnh. B. Sức nảy mầm mạnh C. Độ ẩm thấp D. Kích thước hạt to
Câu 1: Nhiệm vụ nào sau đây không thuộc ngành trồng trọt? A. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp làm giấy C. Phát triển ngành chăn nuôi lợn, gà, vịt… D. Cung cấp nông sản xuất khẩu; đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước Câu 2: Phần rắn gồm thành phần nào? A. Chất vô cơ B. Chất hữu cơ C. Chất khí D. Chất vô cơ, hữu cơ Câu 3: Sự khác biệt giữa đất trồng và đá là: A. Nước B. Độ phì nhiêu C. Ánh sáng D. Độ ẩm Câu 4: Đất trung tính là đất có độ pH là bao nhiêu? A. Ph < 6,5 B. Ph > 6,5 C. Ph < 7,5 D. Ph = 6,6 – 7,5 Câu 5: Yếu tố nào quyết định thành phần cơ giới của đất? A. Thành phần hữu cơ và vô cơ B. Khả năng giữ nước và dinh dưỡng C. Thành phần chất mùn D. Tỉ lệ các hạt cát, limon, sét có trong đất Câu 6: Độ chua và độ kiềm của đất được đo bằng gì? A. Độ Ph B. Nước C. Oxy D. Chất khí Câu 7: Chúng ta cần phải sử dụng đất hợp lí vì: A. Nhu cầu nhà ở ngày càng nhiều B. Để dành đất xây dựng các khu sinh thái, giải quyết ô nhiễm C. Diện tích đất trồng có hạn D. Giữ gìn cho đất không bị thái hóa Câu 8: Biện pháp cải tạo bón vôi được áp dụng cho loại đất nào? A. Đất đồi dốc B. Đất phèn C. Đất mặn D. Đất chua Câu 9: Đối với đất xám bạc màu, chúng ta cần sử dụng biện pháp nào để cải tạo đất? A. Bón vôi B. Làm ruộng bậc thang C. Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên D. Cày sâu, bừa kĩ; kết hợp bón phân hữu cơ Câu 10: Làm ruộng bậc thang áp dụng với loại đất nào? A. Đất chua B. Đất mặn C. Đất phèn D. Đất đồi núi
Dựa vào bảng, hãy chọn các cụm từ dưới đây và điền vào chỗ trống của các câu trong vở bài tập sao cho phù hợp với vai trò thức ăn.
Thức ăn cung cấp ...... cho vật nuơi hoạt động và phát triển.
Thức ăn cung cấp các chất ..... cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như: thịt, cho ... đẻ trứng, vật nuôi cái tạo ra sữa nuôi con. Thức ăn còn cung cấp chất dinh dưỡng cho vật nuôi tạo ra lông, sừng móng.
Câu 7: Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, thức ăn cho chăn nuôi, nguyên liệu cho công nghiệp và nông sản để xuất khẩu là:
A. Vai trò của trồng trọt B. Nhiệm vụ của trồng trọt
C. Chức năng của trồng trọt D. Ý nghĩa của trồng trọt
Giup mình với
Câu 1: Con vật nuôi nào dưới đây là gia súc?
A. Vịt B. Gà C. Lợn D. Ngan
Câu 2: Điền từ vào chỗ trống: “ Thức ăn cung cấp……………cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như thịt, trứng sữa.”
A. năng lượng B. chất dinh dưỡng
C. tiêu hóa D. nguyên liệu
Câu 3: Con vật nào dưới đây không thể cung cấp sức kéo:
A. Trâu B. Bò C. Dê D. Ngựa
Câu 4: Có mấy nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ở nước ta?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 5: Để phát triển chăn nuôi toàn diện, cần phải đa dạng hóa về:
A. Các loại vật nuôi. B. Quy mô chăn nuôi.
C. Thức ăn chăn nuôi D. Cả các loại vật nuôi và quy mô chăn nuôi
Câu 6: Mục đích cuối cùng của nhiệm vụ ngành chăn nuôi ở nước ta là để:
A. Phát triển chăn nuôi toàn diện.
B. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất.
C. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý.
D. Tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
Câu 7: Có mấy cách phân loại giống vật nuôi?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 8: Giống Lợn Lan đơ rát thuộc giống lợn theo hướng sản xuất nào?
A. Giống kiêm dụng. B. Giống lợn hướng mỡ.
C. Giống lợn hướng nạc D. Tất cả đều sai.
Câu 9: Giống bò vàng Nghệ An là giống được phân loại theo hình thức:
A. Theo địa lý. B. Theo hình thái, ngoại hình.
C. Theo mức độ hoàn thiện của giống. D. Theo hướng sản xuất.
Câu 10: Giống lợn Đại Bạch là giống được phân loại theo hình thức:
A. Theo địa lý. B. Theo hình thái, ngoại hình.
C. Theo mức độ hoàn thiện của giống. D. Theo hướng sản xuất.
I.Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
Câu nào dưới đây không phải là nhiệm vụ chính của nuôi thủy sản ở nước ta?
A. Khai thác tối đa tiềm năng về mặt nước và giống nuôi.
B. Mở rộng xuất khẩu.
C. Cung cấp thực phẩm tươi sạch.
D. Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ vào nuôi thủy sản.
Câu 2. Trồng trọt có vai trò gì trong đời sống nhân dân và nền kinh tế nước ta?
A. Trồng trọt cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, thức ăn cho chăn nuôi, nguyên liệu cho công nghiệp và nông sản để xuất khẩu.
B. Trồng trọt cung cấp cho con người lương thực và dược liệu, thức ăn cho gia súc.
C. Trồng trọt cung cấp cho con người lương thực và thực phẩm, nguyên liệu cho ngành du lịch, lương thực để xuất khẩu.
D. Trồng trọt cung cấp cho con người dược liệu; lương thực như ngô, khoai, sắn…, nguyên liệu cho công nghiệp và thức ăn cho gia cầm.
Câu 1. Vai trò nào sau đây không phải của trồng trọt?
A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; cung cấp thức ăn cho vật nuôi.
B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
C. Cung cấp nguồn phân bón và sức kéo.
D. Cung cấp sản phẩm cho xuất khẩu.
Câu 2. Người làm nghề nào dưới đây có thể đưa ra những dự báo về sâu bệnh và các
biện
pháp phòng trừ?
A. Nghề chọn tạo giống cây trồng | C. Nghề bảo vệ thực vật |
B. Nghề trồng trọt | D. Nghề khuyến nông |
Câu 3. Hãy lựa chọn phương án đúng về thứ tự của các khâu làm đất trồng rau.
A. Bừa đất → Cày đất → Lên luống | C. Lên luống → Bừa đất → Cày đất |
B. Cày đất → Bừa đất → Lên luống | D. Cày đất → Lên luống → Bừa đất |
Câu 4. Hãy lựa chọn phương án đúng về cách bón thúc:
A. Bón một lần | C. Bón trước khi gieo trồng |
B. Bón nhiều lần | D. Bón trong quá trình sinh trưởng của cây
|
Câu 5. Hãy lựa chọn phương án đúng về cách bón lót:
A. Bón sau khi quả chín | C. Bón trước khi gieo trồng |
B. Bón nhiều lần | D. Bón trong quá trình sinh trưởng của cây |
Câu 6. Phương pháp tưới ngập thường được áp dụng cho loại cây nào?
A. Cây lúa | B. Cây rau màu | C. Cây ăn quả | D. Cây có thân, rễ to, khỏe |
giup em may cau nay voi a em dang can gap ạ