Đúng ghi Đ, sai ghi S:
10 đơn vị = 1 chục
30 trăm = 4 nghìn
Số 456 gồm 4 trăm, 5 chục, 6 đơn vị
Số 208 gồm 2 trăm, 6 chục, 0 đơn vị
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
10 đơn vị bằng …. chục; 1 chục có …. đơn vị.
10 chục bằng …. trăm ; 10 trăm bằng …. nghìn.
câu 1: viết số có ba chữ số biết chữ số hàng trăm là 1 và;
a)chữ số hàng chục hơn chữ số hàng trăm 1 đơn vị,chữ số hàng đơn vị kém hơn chữ số hàng trăm 1 đơn vị
b)chữ số hàng chục là số liền trước chữ số hàng trăm,chữ số hàng đơn vị là số liền sau chữ số hàng trăm
c)chữ số hàng chục hơn chữ số hàng trăm 3 đơn vị nhưng kém chữ số hàng đơn vị 3 đơn vị
Viết (theo mẫu) :
Số 853 gồm 8 trăm 5 chục và 3 đơn vị
Số 951 gồm … trăm … chục và … đơn vị.
Số 728 gồm ………………….
Số 207 gồm …………………
Viết số:
100 triệu, 2 chục nghìn, 35 đơn vị
82 triệu, 32 chục nghìn, 6 chục
890 triệu, 1 trăm
5 chục triệu, 48 nghìn, 123 đơn vị
1 triệu, 231 nghìn, 558 đơn vị
999 triệu, 210 đơn vị
8 trăm triệu, 234 nghìn, 1 đơn vị
1 tỷ, 6 trăm triệu, 200 đơn vị
986 tỷ, 108 triệu
1 nghìn tỷ, 1 chục
Viết (theo mẫu)
345 |
3 trăm, 4 chục, 5 đơn vị |
345 = 300 + 40 + 5 |
7 trăm, 0 chục, 1 đơn vị |
||
812 = 800 + 10 + 2 |
||
567 |
||
6 trăm, 9 chục, 2 đơn vị |
Bài 1:số?
.................đơn vị = 1 chục
.................chục = 1 trăm
.................trăm = 1 ngàn
Bài 9: Tìm số có 3 chữ số, biết chữ số hàng trăm là 1, chữ số hàng chục hơn chữ số hàng trăm 2 đơn vị nhưng kém chữ số hàng đơn vị 3 đơn vị