I/ TRẮC NGHIỆM.
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Số bốn trăm triệu, không trăm ba mươi sáu nghìn, một trăm linh năm được viết là:
A. 40 036 105. B. 40 003 615. C. 400 036 105. D. 40 036 105
Câu 2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) Lớp đơn vị của số 378 609 344 gồm các chữ số: ... ; ... ; ... . b) Lớp triệu của số 475 321 616 gồm các chữ số: ... ; ... ; ... . Câu 3.Số 3 670 108 đọc là:................................
Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Số 45 567 không chia hết cho 2 và 3.
b) Số 19 095 chia hết cho 2 và 5.
Câu 5. 2 tấn 20 kg = .......... ? kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A.2 020. B.2 200. C. 2 002. D. 20 002
Câu 7. Sắp xếp các số sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn: 2467; 28 029; 943 567; 932 999; 944 123...................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
Câu 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
• 10dm2 = ......... cm2 • 500cm2 = ......dm2
• 3400cm2 = ......... dm2 • 84600cm2 = ......dm2
222 22 • 280cm = ......... dm ......... cm • 5dm 23cm = ......cm