Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch FeCl3 dư. (b) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
(c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
(d) Cho dung dịch Ba(NO3)2 vào dung dịch KHSO4.
(e) Cho dung dịch NaAlO2 vào dung dịch HCl dư. (f) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch BaCl2.
Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp xuất hiện kết tủa là:
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Cho các thí nghiệm sau :
(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch natri aluminat.
(b) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch BaCl2.
(c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch natri aluminat.
(d) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(e) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(g) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.
(h) Cho NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(i) Sục CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(k) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 dư.
(l) Sục khí H2S vào dung dịch AgNO3.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là :
A. 5.
B. 7.
C. 8.
D. 6
Cho các thí nghiệm sau :
(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch natri aluminat.
(b) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch BaCl2.
(c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch natri aluminat.
(d) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(e) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(g) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.
(h) Cho NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(i) Sục CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(k) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 dư.
(l) Sục khí H2S vào dung dịch AgNO3.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là :
A. 5.
B. 7.
C. 8.
D. 6.
Cho các thí nghiệm sau :
(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch natri aluminat.
(b) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch BaCl2.
(c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch natri aluminat.
(d) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(e) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(g) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.
(h) Cho NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(i) Sục CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(k) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 dư.
(l) Sục khí H2S vào dung dịch AgNO3.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là :
A. 5
B. 7
C. 8
D. 6
Tiến hành thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2
(b) Cho dung dịch KI vào dung dịch FeCl3
(c) Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2
(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3
(e) Cho miếng Na vào dung dịch CuSO4
(g) Cho dung dịch HCl vào dung dịch AgNO3
Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp có kết tủa là:
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun sôi nước cứng tạm thời.
(b) Cho phèn chua vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2.
(c) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(d) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(e) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun sôi nước cứng tạm thời.
(b) Cho phèn chua vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2.
(c) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(d) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(e) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Dung dịch A chứa a mol ZnSO4; dung dịch B chứa b mol AlCl3; dung dịch C chứa c mol NaOH. Tiến hành 2 thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho từ từ dung dịch C vào dung dịch A;
Thí nghiệm 2: Cho từ từ dung dịch C vào dung dịch B.
Lượng kết tủa ở 2 thí nghiệm biến đổi theo đồ thị sau đây:
Tổng khối lượng kết tủa ở 2 thí nghiệm khi dùng x mol NaOH gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 9
B. 8
C. 8,5
D. 9,5
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch KI vào dung dịch FeCl3.
(c) Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2.
(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3
(e) Cho miếng Na vào dung dich CuSO4.
(g) Cho dung dịch HCl vào dung dịch AgNO3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4.
B.6
C. 5
D. 3.