I. THE PAST SIMPLE: (THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN) Positive Form( thể khẳng định: +Có động từ:
+có tobe:
Negative form ( phủ định) : +có động từ:
+ có tobe:
Question form( thể câu hỏi): + có động từ:
+có tobe: |
Đặt 10 câu khẳng định về việc mình đã làm và 10 câu Phủ Định về việc mình đã làm (Tobe và Động từ thường)Quá khứ đơn. Cần gấp ạ
Hoàn thành bảng sau (quá khứ đơn)
1. Dùng khi: ...
2. Dấu hiệu nhận biết: ...
3. Công thức:
-Khẳng định:...
-Phủ định, câu hỏi, nghi vấn => xuất hiện...
-Phủ định => có NOT ... => Thấy dấu ... -> đảo ...
-Câu hỏi: ...
-Nghi vấn: ...
BE (Chia TOBE)
=> TOBE không đi cùng:
Phủ định:... ; Câu hỏi:.... ; Nghi vấn:...
Chia thì quá khứ đơn động từ tobe: was/were
The cat _____ on the roof
I. Complete the text with the Past Simple form of the verbs in brackets. ( Cho dạng đúng của động từ ở thì quá khứ đơn)
I (1)_____________ (go) to Milan last February with my family. We (2)______________ (fly) there. We (3)_________________ (stay) in a great hotel near Duomo. During the day we (4)_________________ (walk) around the city. We (5)_________________ (see) all the famous places like the Duomo and the La Scala theatre. We (6)_________________ (take) a lot of photos. We (7)____________ (have) fantastic pizza, salad and panna cotta. Our favourite restaurant (8)____________ (be) in Via Montenapoleone. We also (9)___________ (buy) some clothes, shoes and bags. We (10)___________ (have) a great time.
Các bạn hãy lấy ví dụ cho mình 3 câu có trạng từ đứng sau động từ tobe, 3 câu có trạng từ đứng trước động từ thường.
1. Chia động từ trong ngoặc và chuyển các câu sau sang câu phủ định và nghi vấn:
a. She (tobe)………………. 9 year old.
ð Câu phủ định (-):
ð Câu nghi vấn (?):
Instructions: Complete the sentences about the Amish community. Use the correct affirmative or negative form of the verbs below.
Hoàn thành các câu về cộng đồng người Amish. Sử dụng hình thức khẳng định hoặc phủ định đúng của các động từ dưới đây.
do finish get go go have prepare start use
1. The children don't go to school when they are fifteen years old.
2. Amish men and women ... work early in the morning and ... work in the evening.
3. Amish people ... computers.
4. The men ... the housework.
5. People ... up early in Amish communities.
6. The women ... food during the day.
7. The men ... dinner alone.
8. The Amish ... to bed very late.
Thanks.
Chào mn, cho mình hỏi về cụm giới từ chỉ vị trí Có người ns The pen is on the tables cấu trúc có tobe mà vẫn có câu a smile on his the face ko có tobe, khác nhau ntn ạ