Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với NaOH, H2SO4 và không làm mất màu dung dịch Br2 có công thức cấu tạo là
A. CH2=CHCOONH4
B. HCOONH3CH2CH3
C. CH3CH2CH2-NO2.
D. H2NCH2CH2COOH
Chất X có công thức phân tử C3H7O2N. X có thể tác dụng với NaOH, HCl và làm mất màu dung dịch brom. Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=CHCOONH4
B. CH3CH(NH2)COOH
C. H2NCH2CH2COOH
D. CH3CH2CH2NO2
Hợp chất (A) C3H7O2N tác dụng được với NaOH, H2SO4 và làm mất màu dung dịch Br2. Khi (A) tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH thì khối lượng muối thu được là
A. 9,4g
B. 8,6g
C. 8g
D. 10,8g
Hợp chất X có công thức phân tử C3H7O2N. Chất X vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch H2SO4 đồng thời có khả năng làm mất màu nước brom. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH(NH2)COOH.
B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH2=CHCOONH4.
D. CH2=CH-CH2COONH4.
Hợp chất X có công thức phân tử C3H7O2N. Chất X vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch H2SO4 đồng thời có khả năng làm mất màu nước brom. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH(NH2)COOH.
B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH2=CHCOONH4.
D. CH2=CH-CH2COONH4.
Hợp chất (A) C 3 H 7 O 2 N tác dụng được với NaOH, H 2 S O 4 và làm mất màu dung dịch B r 2 . Khi (A) tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH thì khối lượng muối thu được là :
A. 9,4g
B. 8,6g
C. 8g
D. 10,8g
Hợp chất hữu cơ B thành phần chứa: C, H, N có các tính chất sau: ở điều kiện thường là chất lỏng không màu, rất độc, ít tan trong nước, dễ tác dụng với dung dịch HCl và dễ làm mất màu dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng. Công thức phân tử của B có thể là
A. C4H9N
B. C6H7N
C. C7H11N
D. C2H7N
Cho hợp chất X mạch hở, có công thức phân tử C3H7O2N. Cho 5,34 gam X tác dụng hoàn toàn với 80 gam dung dịch NaOH 4%; cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 6,44 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. H2NCH2COOCH3
B. CH2=CHCOONH4
C. H2NCH2CH2COOH
D. HCOONH3CH=CH2
Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối. Công thức của X là
A. HCOOC(CH3)=CHCH3
B. CH3COOC(CH3)=CH2
C. HCOOCH2CH=CHCH3
D. HCOOCH=CHCH2CH3