+ Chiều dương hướng lên:
Δ P = m v 2 x − 1 m v 1 x = m v − − m v = 2 m v
+ Mà
v = 2 g h = 2.10.0 , 2 = 2 m / s ⇒ Δ P = 2.0 , 2.2 = 0 , 8 k g . m / s
Chọn đáp án C
+ Chiều dương hướng lên:
Δ P = m v 2 x − 1 m v 1 x = m v − − m v = 2 m v
+ Mà
v = 2 g h = 2.10.0 , 2 = 2 m / s ⇒ Δ P = 2.0 , 2.2 = 0 , 8 k g . m / s
Chọn đáp án C
Hòn bi thép có khối lượng 200g rơi tự do từ độ cao h = 20 cm xuống mặt phẳng nằm ngang. Sau va chạm hòn bi bật ngược trở lại với vận tốc có độ lớn như cũ. Tính độ biến thiên động lượng của hòn bi. Lấy g = 10 m/s2, chọn chiều dương hướng lên.
A. 0 kg. m/s
B. 0,4kg. m/s
C. 0,8kg. m/s
D. 1,6kg. m/s
Hòn bi thép có khối lượng 200g rơi tự do từ độ cao h=20cm xuống mặt phẳng nằm ngang. Sau va chạm hòn bi bật ngược trở lại với vận tốc có độ lớn như cũ.Tính độ biến thiên động lượng của hòn bi. Lấy g ≈ 10 m / s 2
A. 0 kg.m/s
B. 0,4kg.m/s
C. 0,8kg.m/s
D. 1,6kg.m/s
Hòn bi thép có khối lượng 200g rơi tự do từ độ cao h=80cm xuống mặt phẳng nằm ngang. Sau va chạm giữa hòn bi và mặt phẳng , hòn bi nằm yên trên mặt phẳng.Tính độ biến thiên động lượng của hòn bi. Lấy g ≈ 10 m / s 2
A. 0 kg.m/s
B. 3,2kg.m/s
C. 0,8kg.m/s
D. 8kg.m/s
Hòn bi thép có khối lượng 200g rơi tự do từ độ cao h = 80cm xuống mặt phẳng nằm ngang. Sau va chạm giữa hòn bi và mặt phẳng, hòn bi nằm yên trên mặt phẳng. Tính độ biến thiên động lượng của hòn bi. Lấy g = 10 m/s2, chọn chiều dương hướng lên.
A. 0 kg. m/s
B. 3,2kg. m/s
C. 0,8kg. m/s
D. 8kg. m/s
Hòn bi thép có khối lượng 200g rơi tự do từ độ cao h = 80 c m xuống mặt phẳng nằm ngang. Sau va chạm giữa hòn bi và mặt phẳng, hòn bi nằm yên trên mặt phẳng. Tính độ biến thiên động lượng của hòn bi. Lấy g = 10 m / s 2
A. 0 kg.m/s
B. 3,2kg.m/s
C. 0,8kg.m/s
D. 8kg.m/s
Một hòn bi thép có khối lượng 3kg đang chuyển động với vận tốc v=1m/s và chạm vào một hòn bi ve có khối lượng 1kg đang đứng yên. Sau va chạm hai hòn bi chuyển động về phía trước với vận tốc của hòn bi ve gấp 3 lần vận tốc của hòn bi thép.
a) tính động lượng của hệ hai hòn bi trước và sau va chạm .
b) Tìm vận tốc của mỗi hòn bi sau va chạm
Bắn một hòn bi thép với vận tốc 4m/s vào một hòn bi ve đang chuyển động ngược chiều với vận tốc 1 m/s biết khối lượng bi thép gấp 5 lần bi ve. Sau khi va chạm, hai hòn bi cùng chuyển động về phía trước, nhưng bi ve có vận tốc gấp 5 lần bi thép. Tìm vận tốc của mỗi hòn bi sau va chạm.
Bắn một hòn bi thép với vận tốc 4m/s vào một hòn bi ve đang chuyển động ngược chiều với vận tốc 1 m/s biết khối lượng bi thép gấp 5 lần bi ve. Sau khi va chạm, hai hòn bi cùng chuyển động về phía trước, nhưng bi ve có vận tốc gấp 5 lần bi thép. Vận tốc của vi thép và bi ve sau va chạm lần lượt là
A. 3,9m/s; 7,5 m/s
B. 1,9m/s; 9,5 m/s
C. 3,9m/s; 6,5 m/s
D. 7,9m/s; 4,5 m/s
Hai hòn bi có khối lượng lần lượt lkg và 2kg chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang ngược chiều nhau với các vận tốc 2 m/s và 2,5 m/s. Sau va chạm, hai xe dính vào nhau và chuyển động với cùng vận tốc. Tìm độ lớn và chiều của vận tốc này, bỏ qua mọi lực cản.
A. − 1m /s
B. 3 m/s
C. 6 m/s
D. − 3 m/s