Hoá trị của Fe trong hợp chất Fe(OH)3
A.III
B.V
C.IV
D.II
23Hiđro và oxi tác dụng với nhau tạo thành nước. Phương trình hoá học ở của phản ứng là:
A.
2H2 + O2 -> 2H2O
B.H2 + O -> H2O
C.H2 + O2 -> 2H2O
D.2H + O -> H2O
24Thể tích ở đktc của 5,6 gam khí N2 là:
(biết N = 14)
A.112 lít
B.125,44 lít
C.4,48 lít
D.0,2 lít
25Khối lượng của 1,5.1023 phân tử H2O là:
(Biết H = 1; O =16)
A.4,5 gam
B.27 gam
C.25,5 gam
D.27.1023 gam
26Khối lượng của 2,8 lít khí CO2 ở đktc là:
(Biết C = 12; O = 16)
A.123,2 gam
B.78,4 gam
C.3,5 gam
D.5,5 gam
27Cho hợp chất X2(SO4)3 có phân tử khối nặng bằng 400 đvC. Nguyên tử khối của X là:
(Biết S = 32; O = 16)
A.152 đvC
B.112 đvC
C.56 đvC
D.128 đvC
28Khi cho 12 gam magie (Mg) tác dụng vừa đủ với 8 gam khí oxi (O2 ) thu được Magie Oxit (MgO). Để thu được 60 gam magie oxit (MgO) thì khối lượng magie (Mg) cần dùng là.
A.
48 gam
B.24 gam
C.52 gam
D.36 gam
29X, Y là 2 nguyên tố có hoá trị không đổi trong các hợp chất. Hợp chất tạo bởi X và nhóm SO4 có dạng XSO4 , hợp chất tạo bởi Y và H có dạng HY. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi X và Y là:
A.
X2Y
B.X2Y3
C.XY2
D.XY
30Hỗn hợp A gồm: 16 gam khí Oxi (O2 ) và 11 gam khí cacbonic (CO2 ). Thể tích hỗn hợp A ở đktc là:
(Biết O =16; C = 12)
A.604,8 lít
B.16,8 lít
C.7,96 lít
D.28 lít