Đáp án B
Gọi nNO, NO2 lần lượt là 2x và 3x
Bảo toàn ne=> nAg + 2nCu = 3nNO + nNO2=> 0,1 + 2.0,04 = 3.2x + 3x => x = 0,02
=> VX = 5x.22,4 = 2,24 lít => Chọn B.
Đáp án B
Gọi nNO, NO2 lần lượt là 2x và 3x
Bảo toàn ne=> nAg + 2nCu = 3nNO + nNO2=> 0,1 + 2.0,04 = 3.2x + 3x => x = 0,02
=> VX = 5x.22,4 = 2,24 lít => Chọn B.
Hòa tan hoàn toàn 100 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Ag trong dung dịch H N O 3 (dư). Kết thúc phản ứng thu được 13,44 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO2, NO, N2O theo tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 2 : 1 và dung dịch Z (không chứa muối NH4NO3). Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m và số mol HNO3 đã phản ứng lần lượt là
A. 205,4 gam và 2,3 mol
B. 199,2 gam và 2,4 mol
C. 205,4 gam và 2,4 mol
D. 199,2 gam và 2,3 mol
Hòa tan hoàn toàn 12,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Ag trong dung dịch H N O 3 (dư). Kết thúc phản ứng thu được 2,8 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N O 2 , NO, N 2 O theo tỉ lệ số mol tương ứng là 2: 2: 1 và dung dịch Z (không chứa muối N H 4 N O 3 ). Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m và số mol H N O 3 đã phản ứng lần lượt là
A. 37,6 gam và 0,525 mol
B. 18,8 gam và 0,525 mol
C. 37,6 gam và 0,55 mol
D. 18,8 gam và 0,55 mol
Hòa tan hoàn toàn 100 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu , Ag trong dung dịch HNO 3 (dư). Kết thúc phản ứng thu được 13,44 lít hỗn hợp khí Y gồm NO 2 , NO, N 2 O theo tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 2 : 1 và dung dịch Z (không chứa muối NH 4 NO 3 ). Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m và số mol HNO 3 đã phản ứng lần lượt là:
A. 205,4 gam và 2,5 mol
B. 199,2 gam và 2,4 mol
C. 205,4 gam và 2,4 mol
D. 199,2 gam và 2,5 mol
Hòa tan hết 7,52 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng dung dịch chứa 0,12 mol H2SO4 và 0,18 mol HNO3, thu được dung dịch Y và 0,896 lít hỗn hợp khí Z gồm NO và NO2 tỷ lệ mol tương ứng 1:3 (đktc, không còn sản phẩm khử nào khác). Cho Cu (dư) vào dung dịch Y thì thầy có a mol khí NO (duy nhất) thoát ra. Giá trị của a là:
A. 0,015
B. 0,02
C. 0,03
D. 0,01
Nung hỗn hợp rắn A gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được chất rắn B và 10,08 lít hỗn hợp khí D gồm NO2 và O2. Hòa tan hoàn toàn B vào dung dịch chứa 1,3 mol HCl (vừa đủ), thu được dung dịch X chỉ chứa m gam hỗn hợp muối clorua và 1,12 lít hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2 có tỉ khối so với hiđro là 11,4. Biết các thể tích đều đo ở đktc. Giá trị của m gần nhất với
A. 70,5.
B. 71,0.
C. 71,5.
D. 72,0.
Nung hỗn hợp rắn A gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được chất rắn B và 10,08 lít hỗn hợp khí D gồm NO2 và O2. Hòa tan hoàn toàn B vào dung dịch chứa 1,3 mol HCl (vừa đủ), thu được dung dịch X chỉ chứa m gam hỗn hợp muối clorua và 1,12 lít hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2 có tỉ khối so với hiđro là 11,4. Biết các thể tích đều đo ở đktc. Giá trị của m gần nhất với
A. 70,5.
B. 71,0.
C. 71,5.
D. 72,0.
Hòa tan hết 14,88 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng dung dịch chứa 0,4 mol HCl và 0,41 mol HNO3, thu được dung dịch Y và 2,016 lít hỗn hợp khí Z gồm NO và NO2 tỷ lệ mol tương ứng 5:13 (đktc, không còn sản phẩm khử nào khác). Cho Cu (dư) vào dung dịch Y thì thầy có khí NO (duy nhất) thoát ra. Khối lượng Cu đã tham gia phản ứng là:
A. 7,68
B. 9,60
C. 9,28
D. 10,56
Trộn 0,54 gam bột nhôm với hỗn hợp gồm bột Fe 2 O 3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp A. Hòa tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO 3 thu được hỗn hợp khí gồm NO và NO 2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 3. Thể tích khí NO (ở đktc) là
A. 0,224 lít
B. 0,672 lít
C. 0,075 lít
D. 0,025 lít.
Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Al, Mg, MgO trong dung dịch hỗn hợp chứa 0,34 mol HNO3 và KHSO4. Sau phản ứng thu được 8,064 lít hỗn hợp khí X ở đktc gồm NO, H2 và NO2 với tỷ lệ mol tương ứng là 10 : 5 : 3 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho NaOH dư vào Y thì thấy có 2,28 mol NaOH tham gia phản ứng, đồng thời có 17,4 gam kết tủa xuất hiện. Phần trăm khối lượng của MgO trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 29,41%
B. 26,28%
C. 32,14%
D. 28,36%