Hoà tan 19,2 gam Cu bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 3,36.
C. 8,96.
D. 2,24.
Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam Cu bằng dung dịch H N O 3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Giá trị của V là
A. 0,896
B. 2,688
C. 5,376
D. 1,792.
Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam Cu bằng dung dịch H N O 3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Giá trị của V là
A. 0,896.
B. 2,688.
C. 5,376.
D. 1,792.
Cho a gam Cu tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được 6,72 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của a là:
A. 19,2 gam.
B. 28,8 gam.
C. 1,92 gam.
D. 2,88 gam.
Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe bằng dung dịch H N O 3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 2,24.
C. 4,48.
D. 1,12.
Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 2,24.
C. 4,48.
D. 3,36.
Cho 20,0 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch Y và thấy thoát ra 3,36 lít khí H2 (đktc). Thêm NaNO3 dư vào dung dịch Y thấy thoát ra V lít khí NO (đktc). NO là sản phẩm khử duy nhất của N O 3 - . V có thể ứng với giá trị nào sau đây?
A. 3,36 lít.
B. 2,80 lít.
C. 1,12 lít
D. 2,24 lít.
Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch H N O 3 (loãng, dư), thu được V lit khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 2,24.
C. 4,48.
D. 3,36.
Khử hoàn toàn 7,2 gam oxit M x O y cần vừa đủ 2,24 lít khí CO (đktc), thu được a gam kim loại M. Hoà tan hết a gam M bằng dung dịch H 2 S O 4 đặc nóng (dư), thu được 3,36 lít khí S O 2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Oxit M x O y là
A. C r 2 O 3
B. F e O
C. F e 3 O 4
D. C r O