Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch H 2 S O 4 đặc, nóng, dư thấy thu được V lít S O 2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 1,12.
D. 4,48.
Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch H 2 S O 4 loãng, thu được V lít H 2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 1,12.
D. 4,48.
Hòa tan hết 9 gam F e ( O H ) 2 bằng dung dịch H 2 S O 4 đặc, nóng (dư), thu được V lít (đktc) khí S O 2 (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 2,24 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 1,12 lít.
Trộn 11,2 gam bột Fe với 9,6 gam bột S, sau đó đem nung ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp rắn X. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thu được dung dịch Y (chỉ chứa một muối sunfat và axit dư), V lít khí SO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 11,2
B. 26,88
C. 13,44
D. 20,16
Cho 2,8 gam Fe kim loại tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, thu được dung dịch X và V lít SO2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Giá trị của V là:
A. 2,24
B. 1,008
C. 1,12
D. 1,68
GIẢI THEO PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN E CƠ BẢN
Câu 7: Cho 2,7g Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 0,32 gam S và V lít khí SO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 1,12 lít. D. 2,688 lít.
Số mol H2SO4 phản ứng là
Câu 8: Cho 2,7g Al và 2,4 gam Mg phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 0,32 gam S và V lít khí H2S (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 1,232 lít. D. 2,688 lít.
Số mol H2SO4 phản ứng là
Câu 9: Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 3,2 gam S và 3,36 lít khí SO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 2,7. B. 5,4 . C. 8,1. D. 10,8.
Số mol H2SO4 phản ứng là
Câu 10: Cho 5,6 gam Fe và 7,2 gam FeO phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được V lít khí SO2 (đktc) và m gam muối
- Giá trị của V là
A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 1,232 lít. D. 2,688 lít.
- Giá trị của m là
A. 10 B. 20 C. 30 D. 40
Số mol H2SO4 phản ứng là
Câu 11: Cho 5,6 gam Fe và 16 gam Fe2O3 phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được V lít khí SO2 (đktc) và m gam muối
- Giá trị của V là
A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 1,232 lít. D. 2,688 lít.
- Giá trị của m là
A. 60 B. 200 C. 300 D. 400
Số mol H2SO4 phản ứng là
Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, giả sử chỉ thu được V lít khí SO2 là sản phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của V là
A. 0,672 lít.
B. 6,72 lít.
C. 0,448 lít.
D. 4,48 lít.
Hòa tan hoàn toàn 13,0 gam Zn vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X và 0,448 lít khí N2 (đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X là:
A. 18,9 gam
B. 37,80 gam
C. 28,35 gam
D. 39,80 gam
Hòa tan hoàn toàn 20,6 gam hỗn hợp gồm N a 2 C O 3 v à C a C O 3 bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít C O 2 (đktc) và dung dịch chứa 22,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 4,48
B. 1,79
C. 5,6
D. 2,24