Hòa tan hết a mol Al vào dung dịch chứa 2a mol NaOH thu được dung dịch X. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Sục C O 2 dư vào dung dịch X thu được a mol kết tủa
B. Dung dịch X không phản ứng với dung dịch C u S O 4
C. Thêm 2a mol HCl vào dung dịch X thu được 2a/3 mol kết tủa
D. Dung dịch X làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ
Hòa tan hoàn toàn 7,98 gam hỗn hợp gồm Mg và Al trong dung dịch chứa a mol H2SO4, sau khi kết thúc phản ứng, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào X, sự phụ thuộc số mol kết tủa và thể tích dung dịch NaOH 1M được biểu diễn theo đồ thị sau:
Số mol kết tủa
Giá trị của a là
A. 0,42.
B. 0,44.
C. 0,48.
D. 0,45.
Hòa tan hết a mol Al vào dung dịch chứa 2,5a mol NaOH thu được dung dịch X. Kết luận nào sau đây đúng:
A. Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ
B. Thêm 2a mol HCl vào dung dịch X thu được a/3 mol kết tủa
C. Dung dịch X không phản ứng với dung dịch CuSO4
D. Sục khí CO2 vào dung dịch X thu được a mol kết tủa
Hòa tan hết 40,1 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước dư thu được dung dịch X có chứa 11,2 gam NaOH và 3,136 lít khí H2 (đktc). Sục 0,46 mol khí CO2 vào dung dịch X, kết thúc phản ứng, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cho từ từ 200 ml dung dịch Z (chứa HCl 0,4M và H2SO4 aM) vào dung dịch Y thấy thoát ra x mol khí CO2. Nếu cho từ từ dung dịch Y vào 200 ml dung dịch Z, thấy thoát ra 1,2x mol khí CO2. Giá trị của a là
A. 0,15.
B. 0,125.
C. 0,1.
D. 0,2.
Hòa tan hết a mol Al vào dung dịch chứa a mol NaOH thu được dung dịch X. Kết luận nào sau đây sai?
A. Sục C O 2 dư vào dung dịch X thu được a mol kết tủa
B. Dung dịch X không phản ứng với dung dịch C u S O 4
C. Thêm 4a mol HCl vào dung dịch X không thu được kết tủa
D. Dung dịch X làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ
Hòa tan hết 33,02 gam hỗn hợp Na, Na2O, Ba và BaO vào nước dư thu dược dung dịch X và 4,48 lit H2 ở (đktc). Cho dung dịch CuSO4 dư vào dung dịch X, thu được 73,3 gam kết tủa. Nếu sục 0,45 mol khí CO2 vào dung dịch X, sau khi kết thúc phản ứng, thu được lượng kết tủa là:
A. 31,52gam.
B. 27,58gam.
C. 29,55gam.
D. 35,46gam.
Hòa tan hết m gam Al 2 SO 4 3 vào H 2 O thu được 300 ml dung dịch X. Cho 150 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, kết thúc các phản ứng thu được 2a gam kết tủa (TN1). Mặt khác, cho 150 ml dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch chứa 0,55 mol KOH, kết thúc các phản ứng thu được a gam kết tủa (TN2). Giá trị của m và a lần lượt là
A. 51,30 và 3,9
B. 64,8 và 19,5
C. 25,65 và 3,9
D. 34,2 và 19,5
Hòa tan hết 7,44 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO, Fe, Fe2O3 vào dung dịch chứa 0,4 mol HCl và 0,05 mol NaNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa 22,47 gam muối và 0,448 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO, N2 có tỷ khối so với H2 bằng 14,5. Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch X thu được kết tủa Y, lấy Y nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 9,6 gam chất rắn. Mặc khác nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 (dư) thu được m gam kết tủa. Biết chất tan trong X chỉ chứa hỗn hợp các muối. Giá trị của m là
A. 63,88 gam
B. 64,96 gam
C. 58,48 gam
D. 95,2 gam
Hòa tan hết 7,44 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO, Fe, F e 2 O 3 vào dung dịch chứa 0,4 mol HCl và 0,05 mol NaNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa 22,47 gam muối và 0,448 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO, N 2 có tỷ khối so với H 2 bằng 14,5. Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch X thu được kết tủa Y, lấy Y nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 9,6 gam chất rắn. Mặt khác nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch A g N O 3 (dư) thu được m gam kết tủa. Biết chất tan trong X chỉ chứa hỗn hợp các muối. Giá trị của m là
A. 64,96 gam.
B. 95,2 gam.
C. 63,88 gam.
D. 58,48 gam.