lớp 4 đó má ơi
dễ quá ko mún làm
lớp 4 đó má ơi
dễ quá ko mún làm
Cho các từ sau đây :
Bình minh, linh tính, cần mẫn, tham lam, bao biện, bảo bối, căn cơ, hoan hỉ, hào hoa, hào hứng, ban bố, tươi tốt, đi đứng, buôn bán, mặt mũi, hốt hoảng, nhỏ nhẹ, bạn bè, cây cối, máy móc, tuổi tác, đất đai, chùa chiền, gậy gộc, mùa màng, chim chóc, thịt gà, óc ách, inh ỏi, êm ái, ốm o, ấp áp, ấm ức, o ép, im ắng, ế ẩm
Hãy chia các từ trên thành 2 nhóm : từ láy và từ ghép
Phiền các bạn nhanh trả lời dùm mn, mn đg cần gấp ạ .
Phân biệt từ ghép, từ láy trong các từ sau:
Bình minh, linh tính, cần mẫn, tham lam, bao biện, bảo bối, căn cơ, hoang phí, hào hoa, hào hứng, ban bố, tươi tốt, đi đứng, buôn bán, mặt mũi, hốt hoảng, nhỏ nhẹ, bạn bè, cây cối, máy móc, tươi tắn, đất đai, chùa chiền, gậy gộc, mùa màng, chim chóc, thịt thà, óc ách, inh ỏi, êm ái, ấm áp, im ắng, ế ẩm
1. Nhanh nhẹn, bàn ghế, bàn bạc, quần áo, ghế đẩu, phẳng lặng, chen chúc, nhà cửa, nhà sàn, đường xá, trắng hồng, quần bò, áo rét, xinh đẹp, hình dạng, mộc mạc
-. Em hãy sắp xếp các từ trên thành nhóm từ ghép phân loại, nhóm từ ghép tổng hợp và nhóm từ láy.
xác định từ ghép từ láy cho các từ sau
tốt tươi,thầm thì,đánh đập ríu rít,chán trê,lao sao,xanh canh,mặt mũi,đi đứng,tươi cười,chen chúc
Cho các từ:ngoằn ngoèo,khúc khích,đủng đỉnh,lêu nghêu,vi vu,thướt tha,líu lo,sừng sững,rì rầm,cheo leo
Hãy sắp xếp những từ trên thành 2 nhóm và đặt tên cho mỗi nhóm
Nhanh mk tick nha
trong các dòng sau, dòng nào đều là từ ghép ?
a. phong cảnh, hoan hỉ, thúng mủng, mùa thu
b. mùa thu, phong cảnh, học tốt, bông hoa
c. mùa thu, phong cảnh, long lanh, thúng mủng
d. hoan hỉ, mùa thu, thúng mủng, núi cao
Cho các từ sau: ngoằn ngoèo, khúc khích, đúng đỉnh, lêu nghêu, vi vu, thớt tha, líu lo, sừng sững, rì rầm, cheo leo.
Hãy sắp xếp từ trên thành hai nhóm và đạt tên cho mỗi nhóm.
Cho các từ sau:ngoằn ngoèo,khúc khích ,đủng đỉnh ,lêu nghêu,vi vu,thướt tha ,líu lo,sừng sững,rì rầm,cheo leo
Hãy sắp xếp những từ trên thành hai nhóm và đặt tên cho mỗi nhóm
xếp các từ sau thành hai nhóm từ ghép : bình minh . đánh đập . nhỏ nhẹ . ấm áp . rào rào . thì thào . tươi tốt . cập kênh