Chọn D
Đất chua là đất có môi trường axit => dùng hóa chất có tính bazơ để trung hòa bớt độ chua của đất
CaO + H 2 O → C a ( O H ) 2 (môi trường bazơ)
C a ( O H ) 2 trung hòa lượng H+ trong đất làm đất bớt chua
Chọn D
Đất chua là đất có môi trường axit => dùng hóa chất có tính bazơ để trung hòa bớt độ chua của đất
CaO + H 2 O → C a ( O H ) 2 (môi trường bazơ)
C a ( O H ) 2 trung hòa lượng H+ trong đất làm đất bớt chua
Có 3 chất hữu cơ A, B, C đều chứ C, H, O và đều có M=46 g/mol, trong đó A, B tan nhiều trong H2O; A và B dều tác dụng Na, B còn phản ứng NaOH; C không tác dụng với Na và được dùng trong y học để làm chất gây tê khi phẫu thuật.Xác định công thức cấu tạo của A, B, C
Câu 1: Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây: A. Na2SO3 và CuCl2 B. Na2SO3 và NaCl C. K2SO3 và HCl D.K2SO4 và HCl Câu 2: P2O5, CaO là 2 chất được dùng làm chất hút ẩm nhưng được dùng để làm khô được dãy khi nào trong các dây khí sau A. CO. N₂, 0₂ B. CO2, O2, H₂ C. SO2, H2, Cl2 D. NO2, Cl2, N2 Câu 3: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dd HCI là: A.CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4 C, NaOH, Al, CaCO3, CaO D. NO₂, Cl₂, N₂ B. Cu(OH)2, CuO, Cu, Fe D. NaOH, Al, CuSO4, CuO Câu 4: Có thể dùng dung dịch NaOH để phân biệt 2 dung dịch muối nào sau đây ? A. NaCl, KNO3 B. KCI, MgCl₂ C. CuCl2, CuSO4 D. BaCl₂, KCI Câu 5: Có thể dùng dung dịch phenolphtalein để phân biệt 2 dung dịch riêng biệt nào sau đây? A. NaCl, KNO3 B. HCl, H2SO4 C. NaOH, KOH D. HCl, NaOH
10- Khử đất chua bằng vôi và bón phân đạm cho cây đúng cách là cách nào sau đây?
A- Bón đạm cùng một lúc với vôi.
B- Bón phân đạm trước rồi vài ngày sau mới bón vôi khử chua.
C- Bón vôi khử chua trước rồi vài ngày sau mới bón đạm
D- Cách nào cũng được
12- Phân đạm có phần trăm nitơ cao nhất là:
A. Amoni nitrat (NH4NO3) B. Amoni sunfat ((NH4)2SO4)
C. Ure (CO(NH2)2) D. Kali nitrat (KNO3)
13- Có 3 mẫu phân bón hoá học: KCl, NH4NO3, Ca(H2PO4)2. Chỉ dùng dd nào sau đây là có thể nhận biết được mỗi loại? A. Dd HCl B. Dd H2SO4 C. Dd Ca(OH)2 D. Dd AgNO3
14- Cho các chất: Ca, Ca(OH)2, CaCO3, CaO. Dựa vào mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ để chọn dãy biến đổi nào sau đây có thể thực hiện được?
A. Ca -> CaCO3 => Ca(OH)2 => CaO
B. Ca => CaO => Ca(OH)2 => CaCO3
C. CaCO3 => Ca => CaO => Ca(OH)2
D. CaCO3 => Ca(OH)2 => Ca => CaO
Oxit bazơ nào sau đây được dùng làm chất hút ẩm trong phòng thí nghiệm A, CuO B, CaO C,MgO D, PbO 2 oxit nào sau đây oxit lưỡng tính A, CaO B, NA2O C, Al2O3 D, BaO
Câu 1: Axit clohidric có công thức hóa học là
A. HCl. B. NaCl. C. HClO. D. H2SO4
Cu 2: Chất nào sau đây có tên là axit sunfuric:
A. HCl. B. H2SO4. C. NaOH. D. SO2.
Cu3: Chất nào sau đây thường dùng àlm gia vị thực phẩm, có vị mặn:
A. Mì chính. B. Dầu ăn. C. NaCl. D. CaO.
Câu 4.Dãy kim loại sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần
A.Na, Mg, Fe, Cu, Ag. B.Ag, Cu, Fe, Mg, Na.
C.K, Ag, Fe, Hg, Cu. D.Cu, Hg, Fe, Ag, K.
Câu 5.Hiện tượng nhận thấy khi cho kẽm vào dung dịch axit clohidric:
A.kẽm tan dần, có bọt khí thoát ra. B.kẽm tan dần, có kết tủa trắng.
C.kẽm tan dần, xuất hiện dung dịch màu xanh. D.không có hiện tượng xảy ra.
Câu 6.Kim loại Al không tác dụng được với :
A.ddNaOH B:ddHCl. C. ddAgNO3 D. H2SO4 đặc nguội
Câu 7. chất dùng để nhận biết các dung dịch: K2SO4, KCl
A.ddNaOH. B.ddH2SO4. C.Quỳ tím. D. ddBa(OH)2.
Câu 8.Cặp chất không cùng tồn tại trong dd là:
A.Na2SO4và Ba (OH)2. B. Na2CO3 và KOH. C. Fe , ddMgSO4. D.ddH2SO4, ddNaCl.
Câu 9: Kim loại nào không tác dụng với dung dịch HCl:
A. Na. B. Mg. C. Cu. D. Al.
Cu 10: Kim loại nào không tác dụng với H2SO4 đặc nguội:
A. Na. B. Mg. C. Cu. D. Al.
Câu 11. chất nào dưới đây có thể tác dụng được với dung dịch NaOH.
A. MgO B. CO C. CO2 D. Ba(OH)2
Câu 12. Cho 100ml dd NaCl1M tác dụng vừa đủ vớidd AgNO3 thu được AgCl â có khối lượng :
A. 14,35g B.15,35g C.16,35g D. 17g
Câu 13: Natrihidroxit có công thức hóa học là :
A:KOH B:NaCl C:Na2CO3 D:NaOH
Câu 14:Tính chất nào không phải của sắt:
A:màu trắng xám B: là kim loại nhẹ C: dẫn điện D: dẫn nhiệt
Câu 15. Cặp nào sau đây chỉ gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường ?
A. Na ; Fe B. K ; Na C. Al ; Cu D. Mg ; K.
Câu 16: Những kim loại nào sau đây đẩy được đồng ra khỏi dung dịch đồng (II) nitrat và đẩy được sắt ra khỏi dung dịch sắt (II) nitrat.:
A. Fe và Ag B. Ag và Cu C. Mg và Al D. Cu và Pb
Câu 17: dd HCl làm quỳ tím chuyển màu :
A. đỏ B. xanh C. không chuyển màu D. vàng
Câu 18: Dung dịch chất no sau đây tác dụng với dung dịch BaCl2 tạo kết tủa trắng:
A. NaCl. B. NaOH. C. Na2SO4 D. CuCl2
Câu 19: Hòa tan hết 15,56 gam hỗn hợp X (Al, Fe) cần dùng m gam dung dịch HCl 7,3%, thu được dung dịch Y và giải phóng 8,96 lít H2 (đkc). Phần trăm khối lượng Fe trong 15,56 gam hỗn hợp là:
A. 79,81%. B. 79,18%. C. 78,19%. D. 97,18%.
Câu 20: Hòa tan hết 20 gam CaCO3 bằng dung dịch HCl, thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là: A. 22,4. B. 4,48. C. 2,24. D. 3,36.
Hãy chọn những từ (cụm từ) thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau đây:
a) Các đơn chất khác nhau do cùng một nguyên tố hóa học cấu tạo nên được gọi là ………của nguyên tố đó.
b) Kim loại W (vonfram) có ………cao nên được dùng làm dây tóc bóng điện.
c) Khi điện phân dung dịch NaCl bão hòa trong thùng điện phân có màng ngăn xốp, ta thu được khí Cl2 ở cực……….
d) Chất được dùng để khắc chữ và hình trên vật liệu thủy tinh là…………
Câu 1: Bazơ nào sau đây không tan trong nước?
A. Kali hiđroxit. B. Đồng(II) hiđroxit. C. Bari hiđroxit. D. Natri hiđroxit.
Câu 2: Khí SO2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. CaO, K2SO4, Ca(OH)2. B. NaOH, CaO, H2O.
C. Ca(OH)2, H2O, BaCl2. D. NaCl, H2O, CaO.
Câu 3: Cặp chất nào phản ứng với nhau tạo thành sản phẩm là chất khí?
A. Na2SO4 và BaCl2. B. Na2CO3 và HCl. C. KOH và MgCl2. D. KCl và AgNO3.
Câu 4: Dùng dung dịch NaOH có thể phân biệt được hai dung dịch riêng biệt nào sau đây?
A. Na2SO4 và K2SO4 B. Na2SO4 và NaCl. C. K2SO4 và MgCl2. D. KCl và NaCl.
Câu 5: Công thức của đạm urê là
A. NH4NO3. B. NH4HSO4. C. NaNO3 . D. (NH2)2CO.
mỗi người giúp e một câu với
: Oxit bazơ nào sau đây được dùng làm chất hút ẩm trong phòng thí nghiệm?
A. CuO. B. ZnO. C. CaO. D. PbO.
: Chất nào sau đây thường dùng àlm gia vị thực phẩm, có vị mặn:
A. Mì chính. B. Dầu ăn. C. NaCl. D. CaO.
Câu 4.Dãy kim loại sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần
A.Na, Mg, Fe, Cu, Ag. B.Ag, Cu, Fe, Mg, Na.
C.K, Ag, Fe, Hg, Cu. D.Cu, Hg, Fe, Ag, K.
Câu 5.Hiện tượng nhận thấy khi cho kẽm vào dung dịch axit clohidric:
A.kẽm tan dần, có bọt khí thoát ra. B.kẽm tan dần, có kết tủa trắng.
C.kẽm tan dần, xuất hiện dung dịch màu xanh. D.không có hiện tượng xảy ra.
Câu 6.Kim loại Al không tác dụng được với :
A.ddNaOH B:ddHCl. C. ddAgNO3 D. H2SO4 đặc nguội
Câu 7. chất dùng để nhận biết các dung dịch: K2SO4, KCl
A.ddNaOH. B.ddH2SO4. C.Quỳ tím. D. ddBa(OH)2.
Câu 8.Cặp chất không cùng tồn tại trong dd là:
A.Na2SO4và Ba (OH)2. B. Na2CO3 và KOH. C. Fe , ddMgSO4. D.ddH2SO4, ddNaCl.
Câu 9: Kim loại nào không tác dụng với dung dịch HCl:
A. Na. B. Mg. C. Cu. D. Al.
Cu 10: Kim loại nào không tác dụng với H2SO4 đặc nguội:
A. Na. B. Mg. C. Cu. D. Al.
Câu 11. chất nào dưới đây có thể tác dụng được với dung dịch NaOH.
A. MgO B. CO C. CO2 D. Ba(OH)2
Câu 12. Cho 100ml dd NaCl1M tác dụng vừa đủ vớidd AgNO3 thu được AgCl â có khối lượng :
A. 14,35g B.15,35g C.16,35g D. 17g
Câu 13: Natrihidroxit có công thức hóa học là :
A:KOH B:NaCl C:Na2CO3 D:NaOH
Câu 14:Tính chất nào không phải của sắt:
A:màu trắng xám B: là kim loại nhẹ C: dẫn điện D: dẫn nhiệt
Câu 15. Cặp nào sau đây chỉ gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường ?
A. Na ; Fe B. K ; Na C. Al ; Cu D. Mg ; K.
Câu 16: Những kim loại nào sau đây đẩy được đồng ra khỏi dung dịch đồng (II) nitrat và đẩy được sắt ra khỏi dung dịch sắt (II) nitrat.:
A. Fe và Ag B. Ag và Cu C. Mg và Al D. Cu và Pb
Câu 17: dd HCl làm quỳ tím chuyển màu :
A. đỏ B. xanh C. không chuyển màu D. vàng
Câu 18: Dung dịch chất no sau đây tác dụng với dung dịch BaCl2 tạo kết tủa trắng:
A. NaCl. B. NaOH. C. Na2SO4 D. CuCl2
Câu 19: Hòa tan hết 15,56 gam hỗn hợp X (Al, Fe) cần dùng m gam dung dịch HCl 7,3%, thu được dung dịch Y và giải phóng 8,96 lít H2 (đkc). Phần trăm khối lượng Fe trong 15,56 gam hỗn hợp là:
A. 79,81%. B. 79,18%. C. 78,19%. D. 97,18%.
Câu 20: Hòa tan hết 20 gam CaCO3 bằng dung dịch HCl, thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là: A. 22,4. B. 4,48. C. 2,24. D. 3,36.