Hình chóp tứ giác đều có:
A. Hình chiếu đứng là tam giác cân bằng nhau, hình chiếu bằng là hình vuông
B. Hình chiếu đứng là tam giác đều, hình chiếu bằng là hình chữ nhật
C. Hình chiếu đứng là tam giác vuông, hình chiếu bằng là hình vuông
D. Hình chiếu đứng là tam giác cân, hình chiếu bằng là hình chữ nhật
Nếu đặt mặt đáy của hình chóp đều đáy hình vuông song song với mặt phẳng chiếu bằng thì hình chiếu bằng là hình gì?
A. Hình vuông.
B. Hình vuông có hai đường chéo.
C. Hình tam giác cân.
D. Hình tam giác đều.
Hình chóp đều(đáy là hình vuông) đặt mặt đáy song song với mặt phẳng chiếu bằng thì hình chiếu bằng là hình gì?
A. Hình vuông có 2 đường chéo
B. Tam giác đề
C. Tam giác cân
D. hình vuông
1. Nêu nd của phương pháp hình chiếu vuông góc
2. nêu đặc điểm các hình chiếu của: hcn, hình lăng trụ tam giác đều, hình chóp tứ giác đều, hình trụ, hình nón và hình cầu
3. đối với các khối đa diện đều và khối tròn xoay cần bao nhiêu hình chiếu để biểu diễn dủ hình dạng, kích thước
4. nêu các bước vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể
5. nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết
6. nêu trình tự đọc bản vẽ lắp cứu tui mai thi rooif
Hình lăng trụ tam giác đều có hai mặt đáy là hai hình tam giác đều bằng nhau, các mặt bên là hình………………………bằng nhau
Nếu đặt mặt đáy của hình lăng trụ tam giác đều song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là:
A.hình chữ nhật. B. hình tam giác. C. tam giác cân. D. tam giác đều.
Câu 11. (0,25đ) Nếu mặt đáy của hình chóp đều đáy vuông song song với mặt phẳng chiếu bằng thì hình chiếu đứng là hình gì?
A. Hình chữ nhật B. Hình tròn C. Hình tam giác cân D. Hình vuông
Câu 12. (0,25đ) Trong bản vẽ nhà có ghi tỷ lệ 1: 100 nghĩa là gì?
A. Kích thước trong bản vẽ nhỏ hơn kích thước ngoài 100 lần.
B. Bản vẽ phóng to so với vật thật
C. Kích thước trong bản vẽ lớn hơn kích thước ngoài 100 lần.
D. Bản vẽ thu nhỏ so với vật thật
Câu 13. (0,25đ) Hình cắt là gì?
A. Hình biểu diễn phần vật thể ở phía trước mặt phẳng cắt.
B. Hình biểu diễn phần vật thể ở phía sau mặt phẳng cắt.
C. Hình biểu diễn phần vật thể ở phía trên mặt phẳng cắt.
D. Hình biểu diễn phần vật thể ở phía bên phải mặt phẳng cắt.
Câu 14. (0,25đ) Nếu đặt mặt đáy của hình nón song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh có dạng hình gì?
A. Hình tròn B. Hình tam giác cân C. Hình tam giác D. Hình chữ nhật
Câu 21. (0,25đ) Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình nón là:
A. Tam giác B. Tam giác cân C. Tam giác vuông D. Đáp án khác
Câu 23. (0,25đ) Để vẽ các hình chiếu vuông góc, người ta sử dụng phép chiếu:
A. Song song B. Vuông góc C. Xuyên tâm D. Cả 3 đáp án trên
Giúp với mình ạ cảm ơn
Hình bao bởi mặt đáy là một đa giác đều và các mặt bên là các tam giác
bằng nhau có chung đỉnh là:
A. Hình hộp chữ nhật C. Hình nón
B. Hình chóp đều D. Hình lăng trụ đều
Câu 12: Hình chiếu đứng của hình chóp đều là:
A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thang D. Hình tam giác cân
Câu 13: Hình chiếu bằng của hình chóp đều (đáy là hình vuông) là:
A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thang D. Hình tròn
Câu 14: Các hình chiếu đứng, bằng, cạnh của hình nón là:
A. hình tam giác cân và 1 đa giác đều B. 2 hình tam giác cân và 1 hình tròn
C. 2 hình tam giác cân và 1 hình vuông D. 2 hình tam giác cân và 1 hình chữ nhật
Câu 15: Hình trụ được tạo thành khi quay:
A. Hình chữ nhật với nửa hình tròn
B. Hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định
C. Hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định
D. Nửa hình tròn một vòng quanh một đường kính cố định
Câu 16: Để biểu diễn rõ ràng bộ phận bên trong bị che khuất của vật thể , người ta dùng:
A. Hình chiếu đứng B. Hình chiếu bằng C. Hình cắt D. Hình chiếu cạnh
Câu 17: Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở:
A. Trước mặt phẳng cắt B. Sau mặt phẳng cắt
C. Trên mặt phẳng cắt D. Dưới mặt phẳng cắt
Câu 18: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:
A. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn,yêu cầu kĩ thuật,tổng hợp
B. Hình biểu diễn,khung tên,kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
C. Khung tên,hình biểu diễn,kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
D. Hình biểu diễn,kích thước,khung tên, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
Câu 19: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật tính theo đơn vị:
A. mm B. cm C. dm D. m
Câu 20: Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào mà bản vẽ chi tiết không có?
A. Hình biểu diễn B. Kích thước C. Bảng kê D. Khung tên
Câu 21: Khi đọc bản vẽ chi tiết phải đọc nội dung gì trước?
A. Hình biểu diễn B. Kích thước C. Yêu cầu kĩ thuật D. Khung tên
Câu 22: Trình tự đọc bản vẽ lắp là:
A. Khung tên,bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
B. Khung tên, hình biểu diễn,bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
C. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, phân tích chi tiết, kích hước, tổng hợp
D. Hình biểu diễn, khung tên, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp