Hình 25.1 vẽ mặt số của một vôn kế. Hãy cho biết:
Giới hạn đo của vôn kế này.
Hình 25.1 vẽ mặt số của một vôn kế. Hãy cho biết:
Số chỉ của vôn kế khi kim ở vị trí (2).
Hình 25.1 vẽ mặt số của một vôn kế. Hãy cho biết:
Số chỉ của vôn kế khi kim ở vị trí (1).
Hình 24.1 vẽ mặt số của một ampe kế. Hãy cho biết:
Độ chia nhỏ nhất
Tìm hiểu vôn kế:
Bảng 1
Vôn kế | Giới hạn đo | Độ chia nhỏ nhất |
---|---|---|
Hình 25.2a | …………V | …………V |
Hình 25.2b | …………V | …………V |
1. Trên mặt vôn kế có ghi chữ V. Hãy nhận xét kí hiệu này ở các vôn kế trong hình 25.2a, b.
2. Trong các vôn kế ở hình 25.2, vôn kế nào dùng kim, vôn kế nào hiện số?
3. Hãy ghi đầy đủ vào bảng 1.
4. Ở các chốt nối dây dẫn của vôn kế có ghi dấu gì? (xem hình 25.3).
5. Hãy nhận xét chốt điều chỉnh kim của vôn kế mà nhóm em có.
Câu 01: Đổi đơn vị cho các giá trị sau đây:
a. 0,35A = ... mA b. 425mA = ... A
c. 1,28A = ... mA d. 32mA = ... A
Câu 02: Hình 24.1 vẽ mặt số của một ampe kế. Hãy cho biết:
a. Giới hạn của ampe kế.
b. Độ chia nhỏ nhất .
c. Số chỉ của ampe kế khi kim ở vị trí (1).
d. Số chỉ của ampe kế khi kim ở vị trí (2).
Câu 03: Có bốn ampe kế với các giới hạn đo lần lượt là:
1. 50mA 2. 1,5A 3. 0,5A 4. 1A
Hãy chọn ampe kế phù hợp nhất để đo mỗi trường hợp sau đây:
a. Dòng điện qua bóng đèn pin có cường độ 0,35A.
b. Dòng điện qua đèn điôt phát quang có cường độ 12mA.
c. Dòng điện qua nam châm điện có cường độ 0,8A.
d. Dòng điện qua bóng đèn xe máy có cường độ 1,2A.
Câu 04:Trên ampe kế không có dấu hiệu nào dưới đây?
A.Hai dấu (+) và (-) ghi tại hai chốt nối dây dẫn.
B.Sơ đồ mắc dụng cụ này vào mạch điện.
C.Trên mặt dụng cụ này có ghi chữ A hay chữ mA.
D.Bảng chia độ cho biết giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất
Câu 05:Dưới đây là một số thao tác, đúng hoặc sai, khi sử dụng ampe kế:
1. Điều chỉnh kim chỉ thị về vạch số 0;
2. Chọn thang đo có giới hạn đo nhỏ nhất;
3. Mắc dụng cụ đo xen vào một vị trí của mạch điện, trong đó chốt âm của dụng cụ được mắc về phía cực dương của nguồn điện, còn chốt dương được mắc về phía cực âm của nguồn điện;
4. Đóng công tắc, đọc số chỉ trên dụng cụ đo theo đúng quy tắc;
5. Chọn thang đo phù hợp, nghĩa là thang đo cần có giới hạn đo lớn gấp khoảng 1,5 đến 2 lần giá trị ước lượng cần đo;
6. Mắc dụng cụ đo xen vào một vị trí của mạch điện, trong đó chốt dương của dụng cụ được mắc về phía cực dương của nguồn điện, còn chốt âm được mắc về phía cực âm của nguồn điện.
7. Ngắt công tắc, ghi lại giá trị vừa đo được;
Khi sử dụng ampe kế để tiến hành một phép đo thì cần thực hiện những thao tác nào đã nêu ở trên và theo trình tự nào dưới đây?
A.1 → 2 → 3 → 4 → 7
B.2 → 6 → 1 → 4 → 7
C.5 → 6 → 1 → 4 → 7
D.3 → 1 → 2 → 4 → 7
Câu 06: Khi bóng đèn pin sáng bình thường thì dòng điện chạy qua nó cường độ vào khoảng 0,3A. Nên sử dụng ampe kế có giới hạn nào dưới đây là thích hợp nhất để đo cường độ dòng điện này?
A.0,3A
B.1,0A
C.250mA
D.0,5A
Câu 07: Ampe kế có giới hạn đo là 50mA phù hợp để đo cường độ dòng điện nào dưới đây?
A.Dòng điện đi qua bóng đèn pin có cường độ 0,35A.
B.Dòng điện đi qua đèn điôt phát quang có cường độ là 28mA.
C.Dòng điện đi qua nam châm điện có cường độ là 0,8A.
D.Dòng điện đi qua bóng đèn xe máy có cường độ là 0,50A.
Câu 08: Trong các mạch điện có sơ đồ dưới đây, các công tắc K ở chế độ được biểu diễn như hình 24.4. Hỏi ampe kế mắc trong sơ đồ nào có chỉ số khác 0?
A.Sơ đồ A
B.Sơ đồ B
C.Sơ đồ C
D.Sơ đồ D
Câu 09:Hãy vẽ sơ đồ mạch điện gồm 1 nguồn điện 2 pin, 1 công tắc, 1 bóng đèn, 1 ampe kế dùng để đo cường độ dòng điện chạy trong mạch và các đoạn dây dẫn cần thiết.
Câu 10:Đổi đơn vị cho các giá trị sau đây:
a. 500kV = ... V b. 220V = ... kV
c. 0,5V = ... mV d. 6kV = ... V
Giúp mik vs ạ
Đang cần gấp lắm
b) Cho biết giới hạn đo (GHĐ), độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) và giá trị số chỉ của vôn kế ở hình bên ?
Câu 1 : Vẽ sơ đồ mạch điện theo yêu cầu ( có cả vôn kế và ampe kế )
Câu 2 : Ký hiệu , đơn vị và đổi đơn vị của cường độ dòng điện và hiệu điện thế .
Câu 3 : Đọc giới hạn đo, độ chia nhỏ nhất , số chỉ của ampe kế hoặc vôn kế .
1. Giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của dụng cụ trong hình vẽ bên là
A. 30 A và 1 A.
B. 40 A và 1 A.
C. 40 A và 2 A.
D. 30 A và 2 A.
2. Số chỉ của kim chỉ thị trên vôn kế cho ở hình vẽ bên là
A. 3 V.
B. 2,8 V.
C. 2,7 V.
D. 2,5 V.
3. Trong các sơ đồ mạch điện sau, sơ đồ mạch điện nào vẽ và ghi kí hiệu đúng?
A. Hình b.
B. Hình a và b.
C. Hình c.
D. Hình a.
4. Trong kim loại, êlectrôn tự do
A. chuyển động vào trong hạt nhân.
B. quay xung quanh hạt nhân.
C. chuyển động theo một hướng xác định.
D. thoát ra khỏi nguyên tử và chuyển động tự do trong kim loại.
5. Dòng điện là
A. dòng chất lỏng dịch chuyển có hướng.
B. là dòng các hạt nhân trong các chất dịch chuyển có hướng.
C. là dòng các nguyên tử dịch chuyển có hướng
D. là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
6. Không có dòng điện chạy qua vật nào dưới đây ?
A. Đồng hồ dùng pin đang chạy.
B. Thanh thủy tinh đang bị nhiễm điện.
C. Quạt điện đang quay liên tục.
D. Bóng đèn điện đang phát sáng.
7. Dùng một mảnh vải khô để cọ xát thì có thể làm cho vật nào dưới đây mang điện tích?
A. Một thanh thủy tinh.
B. Một thanh đồng.
C. Một thanh gỗ.
D. Một thanh inox.
8. Mọi vật được cấu tạo bởi các nguyên tử, mỗi nguyên tử gồm
A. hạt nhân mang điện tích dương, các êlectrôn mang điện tích âm quay xung quanh hạt nhân.
B. hạt nhân mang điện tích âm.
C. hạt nhân không mang điện.
D. hạt nhân mang điện tích âm, các êlectrôn mang điện tích dương quay xung quanh hạt nhân.
9. Vật nào dưới đây là vật cách điện?
A. Một đoạn dây nhôm.
B. Một đoạn dây nhựa.
C. Một đoạn dây sắt.
D. Một đoạn dây chì.
10. Dụng cụ nào dưới đây hoạt động dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện?
A. Bàn là điện.
B. Tivi ( máy thu hình) .
C. Máy bơm nước
D. Rađiô (máy thu thanh).
11. Khi các thiết bị sau đây hoạt động tác dụng nhiệt không có ích đối với thiết bị nào?
A.Máy sấy tóc.
B. Bàn là.
C. Nồi cơm điện.
D. Máy bơm nước.