Tên gọi phù hợp cho hợp chất sau là:
A. pentan
B. 3-metylbutan
C. 2-metylpentan
D. 2-metylbutan
chỉ ra chất nào là ancol bậc hai:
A. 3-metylbutan-1-ol
B. 2-metylbutan-2-ol
C. 3-metylbutan-2-ol
D, 2-metylbutan-1-ol
Một hợp chất hữu cơ X có khối lượng phân tử là 28. Đem đốt X chỉ thu được CO 2 và H 2 O. CTPT của X là : A. C 2 H 6 . B. CH 2 O. C. C 2 H 2 . D. C 2 H 4 .
Sản phẩm chính thu được khi tách nước từ 3-metylbutan-2-ol là:
A. 3-metylbut-1-en.
B. 2-metylbut-2-en.
C. 3-metylbut-2-en.
D. 2-metylbut-3-en.
Sản phẩm chính thu được khi tách nước từ 3-metylbutan-2-ol là
A. 3-metylbut-1-en
B. 2-metylbut-2-en
C. 3-metylbut-2-en
D. 2-metylbut-3-en
Cho các tên gọi sau: 4-metylhexan (1); n-hexan (2); 3-metyl-4-clohexan (3); 2-metylbutan (4); 2-đimetylpropan (5). Tên gọi không đúng là
A. (1), (3) và (5)
B. (1), (2) và (5)
C. (1), (4) và (5)
D. (1), (3) và (4)
Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol), sản phẩm chính thu được là
A. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en).
B. 3-metylbuen-1 (hay 3-metylbut-1-en).
C. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en).
D. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en).
Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol), sản phẩm chính thu được là
A. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en).
B. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en).
C. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en).
D. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en).
Sản phẩm chính của sự đehiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol là chất nào ?
A. 3-Metylbut-1-en.
B. 2-Metylbut-1en.
C. 3-Metylbut-2-en.
D. 2-Metylbut-2-en.
Sản phẩm chính của sự đehiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol là chất nào?
A. 3-metylbut-1-en
B. 2-metylbut-1-en
C. 3-metylbut-2-en
D. 2-metylbut-2-en