Ta có
x − 3 2 y + 5 = 2 x + 7 y − 1 4 x + 1 3 y − 6 = 6 x − 1 2 y + 3 ⇔ 7 x − 13 y = 8 − 42 x + 5 y = 3 ⇔ 42 x − 78 y = 48 − 42 x + 5 y = 3
Đáp án: B
Ta có
x − 3 2 y + 5 = 2 x + 7 y − 1 4 x + 1 3 y − 6 = 6 x − 1 2 y + 3 ⇔ 7 x − 13 y = 8 − 42 x + 5 y = 3 ⇔ 42 x − 78 y = 48 − 42 x + 5 y = 3
Đáp án: B
Giải hệ phương trình
(x+3) (y+5) = (x+1) (y+8)
(2x-3) (5y+7) = 2((5x-6) (y+1)
Giải hệ phương trình
(x+3) (y+5) = (x+1) (y+8)
(2x-3) (5y+7) = 2((5x-6) (y+1)
GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH:(đặt ẩn phụ)
a) 1/x -1/y-2 =-1
4/x + 3/y-2 =5
b)2/x +5/(x+y) =2
3/x +1/(x+y) =17/10
c) 2/(x-1) +1 /(y+1) =7
5/(x-1) - 2/(y-1) =4
d) 2/ (căn x-1) -1/ (căn y-1) =1
1/ (căn x-1) +1 / (căn y-1) =2
Giải hệ phương trình :
(4.x^2 + 1).x + (y − 3) √5 − 2y = 0
4.x^2 + y^2 + 2.√3 − 4x = 7
(x, y ∈ R)
bài 1: giải các phương trình sau :
a) x^3-5x=0 b) căn bậc 2 của x-1=3
bài 2 :
cho hệ phương trình : {2x+my;3x-y=0 (I)
a) giải hệ phương trình khi m=0
b) tìm giá trị của m để hệ (I) có nghiệm (x;y) thỏa mãn hệ thức :
x-y+m+1/m-2=-4
bài 3:giải các phương trình sau
a)5x-2/3=5x-3/2 b) 10x+3/12=1+6x+8/9 c) 2(x+3/5)=5-(13/5+x) d) 7/8x-5(x-9)=20x+1,5/6
Bài 1 A) giải hệ phương trình X - 2 y = 7 2 x + y = 1 B) giải phương trình : x² - 6 + 5 = 0 Bài 2 Cho (p) = y = 2x² , (D) y = -x +3 A) vẽ (p) B) tìm tọa độ giao điểm của (p) và (D) bằng phép tính
Giải các hệ phương trình
a / x+y + xy +1=0và x^2+y^3-x-y=22
b, x+y+xy=7 va x^2+y^2+xy=13
c, x^3+y^3=1 va x^5 +y^5=x^2+y^2
d, x^4+y^4=97 va xy(x^2+y^2)=78
Giải hệ phương trình:
1 /(2*x+1) + 3/(y-2) = 10/3 , (4*x+5) /(2*x+1) + (y-1)/(y+2) = 17/5
Giải hệ phương trình :
\(\hept{\begin{cases}x^3+y^3+7\left(x+y\right)=3\left(x^2+xy+y^2+5\right)\left(1\right)\\\sqrt{\frac{3}{x+1}}+\sqrt{\frac{3}{y+1}}=\frac{4}{\sqrt{x}+\sqrt{y}}\left(2\right)\end{cases}}\)
Giải hệ phương trình sau: x+y/5=x-y/3 và x/4=y/2+1