1.Trong Microsoft Excel, công thức nào đúng? A. 1 B. =SUM C. E1 D. =SUM[A1:B5] 2.Trong Microsoft Excel, công thức =AVERAGE(5,7,9) cho kết quả thế nào? A. 9 B. 5 C. 7 D. 21
Câu 1. Cho dãy 8 phần tử có giá trị lần lượt là: 4, -2, -6, 0, 8, 2, 9, 10. Kết quả của thuật toán đếm số lượng các phần tử dương ở các vị trí chẵn trong dãy bằng
A. 2 B. 12 C. 4 D. 24
Câu 2. Cho dãy 7 phần tử có giá trị lần lượt là: 4, -2, -6, 0, 8, 2, 9. Kết quả của thuật toán tính tổng các phần tử ở các vị trí lẻ trong dãy bằng
A. 15 B. 4 C. 27 D. 7
Câu 3. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Trong ngôn ngữ máy các lệnh được viết dưới dạng nhị phân
B. Hợp ngữ là ngôn ngữ bậc cao
C. Ngôn ngữ lập trình Pascal là ngôn ngữ máy
Câu 4. Tên tệp nào sau đây là sai trong hệ điều hành Windows?
A.Giang sinh.2008.jpg C. Thitotnghiep;12.doc
B.Hoa_hoc*10.ppt D. Ken ThompsonDennis Ritchie
Câu 5. Cho biết giá trị của a,b sau khi thực hiện thuật toán sau
Bước1: a¬8;b¬5
Bước2: nếu a>b thì a¬a+1; b¬b-a; thông báo a,b và kết thúc; ngược lại qua bước 3
bước3: a¬a+5;b¬b+a; thông báo a;b và kết thúc
A. a = 13; b=18 B. a =10;b=17 C. a = 9;b=-4 D. a =5;b=8
Câu 6. Tên tệp nào sau đây là đúng trong hệ điều hành Windows?
A. Tom & Jerry.1234 C. Nho_rung/10.pdf
B.HoangHacLau*.doc D. Khuc hat chim troi?
Câu 7. Xác định tệp và các thư mục trong cây thư mục, viết đường dẫn
Một số câu tự luận : Viết thuật toán cho các bài toán sau
1. Giải phương trình bậc hai: ax2 + bx + c =0
2. Cho n và dãy số a1,..., an đếm và tính tổng các số chẵn.
3. Tính tổng: S= 1-2 + 3-4+ .....+(-1)n-1 n
4. Tính tổng: S= 1 + 2+3+...+ n
GIÚP MÌNH VỚI Ạ Dùng thuật toán tìm giá trị lớn nhất: Cho N=6, a1 = 8, a2=9, a3=2, a4=1, a5=0, a6=7. Sau bao nhiêu lần duyệt thì tìm được giá trị lớn nhất ? A.6 B.5 C.4 D.3
Câu 1: Khi soạn thảo văn bản Word, thao tác nào cho phép để mở nhanh hộp thoại Find and Replace (tìm kiếm và thay thế): A. Ctrl + X B. Ctrl + A C. Ctrl + C D. Ctrl + F Câu 2: Chọn câu sai ? A. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng radio, bức xạ hồng ngoại, sóng truyền qua vệ tinh. B. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào. C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động D. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp Câu 3: Để định dạng cụm từ “Việt Nam” thành “Việt Nam”, sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây: A. Ctrl + V B. Ctrl + A C. Ctrl + U D. Ctrl + B Câu 4: Trong Word để xóa một hàng ra khỏi bảng, ta chọn dòng đó, rồi vào: A. Table Delete Rows B. Edit Insert Columns C. Insert Columns D. Table Delete Columns Câu 5: Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word, để tách 1 ô thành nhiều ô, ta thực hiện A. Tools Split Cells B. Table Split Cells C. Table Merge Cells D. Tools Merge Cells Câu 6: Hãy chọn phương án đúng. Để tự động đánh số trang ta thực hiện : A. Insert Page Numbers B. File Page Setup C. Insert Symbol D. Edit Page Numbers Câu 7: Trong soạn thảo văn bản Word, để tiến hành tạo bảng (Table), ta thực hiện: A. Insert Table … B. Format Insert Table … C. Window Insert Table … D. Table Insert Table … Câu 8: Tên miền được phân cách bởi: A. Dấu chấm phẩy B. Dấu chấm C. Ký tự WWW D. Dấu chấm phẩy Câu 9: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi giải thích lí do các máy tính trên Internet phải có địa chỉ ? A. Để xác định duy nhất máy tính trên mạng B. Để tìm lỗi máy tính C. Để biết được tổng số máy tính của Internet D. Để tăng tốc độ tìm kiếm Câu 10: Chủ sở hữu mạng Internet là: A. Pháp. B. Không có ai là chủ sở hữu C. Các tập đoàn viễn thông D. Mĩ
Câu 3: Cho đoạn chương trình:
s,n=0,0
while n**2<=100:
n=n+2
s=s+n**2
Số hạng đầu tiên được đưa vào tổng s là:
A. 0
B.1 kết quả khác
C. 4
D. 2
Câu 7: Chỉ số trong kiểu dữ liệu danh sách được bắt đầu từ:
A. 1 số bất kì
B. 1
C. 0
D. n
Câu 4: Trong cấu trúc lặp: for <biến> in range(start,stop): <câu lệnh> thì <biến> tăng lên mấy đơn vị sau mỗi lần lặp?
A. 0 B. 2 C. 1 D. 1 kết quả khác
Câu 1. MS Word KHÔNG có chức năng nào sau đây?
A. Nhập và lưu trữ văn bản B. Vẽ đồ thị tự động
C. Định dạng kí tự D. Định dạng đoạn
Câu 2. Để gõ một ký tự in hoa, ta đồng thời nhấn giữ phím nào sau đây?
A. Ctrl B. Shift
C. Alt D. Tab
Câu 3. Trong màn hình làm việc MS Word, vùng nào chiếm diện tích lớn:
A. Thanh tiêu đề B. Vùng soạn thảo văn bản
C. Thước ngang D. Thước dọc
Câu 4. Lệnh nào sau đây để tạo một tệp văn bản mới?
A. Ctrl+P B. Ctrl+D
C. Ctrl+S D. Ctrl+N
Câu 5. Khi soạn thảo văn bản, để phân cách giữa các từ, ta dùng phím nào sau đây:
A. Enter B. Tab
C. Delete D. Space
Câu 6. Để in văn bản, ta KHÔNG sử dụng lệnh nào sau đây?
A. Ctrl+P B.
C. File Print D. Shift+P
Câu 7. Để tìm kiếm trong văn bản, ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. Alt+F4 B. Ctrl+F C. Ctrl+F4 D. Alt+F
Câu 8. Để tách một ô đã chọn thành nhiều ô trong bảng ta nháy lệnh nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 9. Có những loại mạng nào sau đây dưới góc độ địa lý?
A. Mạng có dây, mạng không dây B. Mạng đường thẳng, mạng hình sao C. Mạng LAN, mạng WAN D. Mạng khách - Chủ, mạng ngang hàng
Câu 10. TCP/IP đề cập đến khái niệm nào dưới đây?
A. Giao tiếp trên mạng B. Bộ giao thức mạng
C. Thiết bị mạng D. Phần mềm mạng
Câu 11. Dưới đây, đâu là số lượng kiểu bố trí cơ bản trong mạng máy tính?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12. Phát biểu nào dưới đây là SAI khi nói về internet?
A. Internet là mạng thông tin toàn cầu B. Internet hỗ trợ tìm kiếm thông tin
C. Internet là hỗ trợ việc học tập D. Internet là của các Chính phủ.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng về ISP?
ISP là
A. phần mềm B. phần cứng
C. một mạng máy tính D. nhà cung cấp dịch vụ Internet
Câu 14. Phương án nào dưới đây nêu đúng số loại trang web?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15. WWW là từ viết tắt của cụm từ nào sau đây ?
A. World Wide Web B. World Wide Website
C. World Wide Webs D. Web Wide World
Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng về trang Web tĩnh?
A. Chỉ có văn bản mà không có hình ảnh và video
B. Chỉ gồm văn bản và các hình ảnh tĩnh
C. Có nội dung thay đổi được
D. Có nội dung không thay đổi
Câu 17. Để nhập văn bản chữ Việt vào máy tính cần sử dụng phần mềm nào sau đây:
A. Microsoft Word B. Unicode
C. Windows D. Unikey
Câu 18. Với một tệp đã được lưu, sử dụng lệnh File Save để thực hiện công việc nào sau đây?
A. Đưa ra một cửa sổ yêu cầu lưu với tên mới B. Kết thúc phiên làm việc
C. Lưu mọi thay đổi trong tệp D. Mở một tệp văn bản mới
Câu 19. Dãy lệnh dùng để định dạng đối tượng nào sau đây trong văn bản:
A. Ký tự B. Đoạn C. Trang D. Bảng
Câu 20. Khi muốn thay đổi định dạng một vùng văn bản, trước tiên phải thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Đưa con trỏ văn bản đến vùng văn bản đó
B. Chọn một dòng thuộc vùng văn bản đó
C. Chọn toàn bộ vùng văn bản đó
D. Không cần chọn vùng văn bản đó
Câu 21. Muốn chủ động ngắt trang, ta đặt con trỏ văn bản ở vị trí muốn ngắt và gõ tổ hợp phím nào sau đây?
A. Ctrl+Enter B. Ctrl+Shift
C. Alt+Enter D. Alt+Shift
Câu 22. Trong các dãy lệnh sau, dãy lệnh nào dùng để định dạng kiểu danh sách:
A. B. C. D.
Câu 23. Trong MS Word, lệnh dùng để thực hiện việc nào sau đây?
A. Chèn các dòng B. Chèn các cột C. Gộp các ô D. Tách ô
Câu 24. Phát biểu nào dưới đây SAI về kiểu bố trí hình sao của mạng máy tính:
A. Cần ít cáp hơn so với các mạng kết nối kiểu đường thẳng và mạng kết nối kiểu vòng.
B. Dễ mở rộng mạng
C. Các máy tính được nối cáp vào một thiết bị trung tâm (ví dụ như Hub) D. Nếu thiết bị trung tâm (ví dụ Hub) bị hỏng thì toàn bộ mạng ngừng hoạt động
Câu 25. Internet thuộc loại mạng nào dưới đây?
A. Mạng diện rộng B. Mạng cục bộ
C. Mạng có dây D. Mạng thông tin toàn cầu
Câu 26. Phát biểu nào sau đây SAI về Internet?
A. Không có ai là chủ sở hữu Internet
B. Internet là mạng cung cấp thông tin lớn nhất thế giới
C. Mỗi máy tính tham gia internet đều có một địa chỉ duy nhất gọi là địa chỉ IP. Địa chỉ IP được chuyển sang tên miền để dễ nhớ hơn.
D. Do không có ai là chủ sở hữu Internet nên mỗi cơ quan, tổ chức tự chọn tên miền của mình.
Câu 27. Khi sử dụng các dịch vụ Internet cần lưu ý đến điều gì?
A. Cân nhắc khi cung cấp thông tin cá nhân
B. Có thể mở bất cứ các tệp đính kèm thư điện tử
C. Chia sẻ thông cung cấp các thông tin cá nhân, ảnh khi hội thoại trực tuyến
D. Nên thống nhất sử dụng một mật khẩu cho mọi dịch vụ.
Câu 28. Khẳng định nào sau đây đúng? Khi gửi email ta có thể
A. đính kèm các tệp và soạn nội dung
B. chỉ gửi được những gì ta gõ trong cửa sổ soạn nội dung
C. không gửi được tệp hình ảnh
D. không gửi được tệp âm thanh
II. PHẦN TỰ LUẬN
Trình bày một số thành phần cơ bản của một thư điện tử.
Câu 1: Xác định biểu thức (trình bày chi tiết)?
a. 3600 Bit = ? KB
b. 32 GB = ? Bit
Câu 2: Xác định cách biểu diễn trong hệ đếm tương ứng (trình bày chi tiết)?
a. 1DE(16) = ? (10)
b. 1011101(2) = ? (10)
c. 65(10) = ? (2)
Câu 3: Cho thuật toán sau:
Bước 1: Nhập N và a1, a2, …, aN;
Bước 2: S ß 0, i ß 1;
Bước 3: Nếu i > N thì đưa ra S rồi kết thúc;
Bước 4: Nếu ai > 0 thì S ß S + ai;
Bước 5: i ß i + 1 và quay lại bước 3.
Yêu cầu:
a. Thuật toán trên thực hiện công việc gì?
b. Với N = 5 và biết a1 = -3, a2 = 2, a3 = 4, a4 = 5, a5 = -1
Hãy cho biết giá trị của S
Câu 4: Cho cây thư mục sau:
D:\
XA HOI
TOAN
TU NHIEN LY
HOA
CO BAN
NANG CAO
a. Xác định tên thư mục gốc trên cây thư mục đã cho?
b. Xác định đường dẫn của thư mục LY trên cây thư mục đã cho?
c. Hãy cho biết thư mục mẹ của thư mục CO BAN là thư mục nào?
-------HẾT-------