a, Giải nghĩa từ
- Khán: xem
- Thính: nghe
- Độc: đọc
- Giả: người
b, Giải nghĩa từ
- Yếu: điểm quan trọng, trọng yếu
- Điểm: điểm
- Lược: tóm tắt
a, Giải nghĩa từ
- Khán: xem
- Thính: nghe
- Độc: đọc
- Giả: người
b, Giải nghĩa từ
- Yếu: điểm quan trọng, trọng yếu
- Điểm: điểm
- Lược: tóm tắt
Hãy xác định nghĩa từng tiếng tạo thành các từ Hán Việt dưới đây
a) Khán giả: người xem, thính giả: người nghe, độc giả: người đọc
b) yếu điểm: điểm quan trọng, yếu lược: tóm tắt những điều quan trọng, yếu nhân: người quan trọng
hãy xác định nghĩa của từng tiếng tạo thành các từ HÁN VIỆT dưới đây
a, khán giả :người xem , thính giả , người nghe , độc giả , người đọc
b, yếu điểm : điểm quan trọng , yếu lược : tóm tắt những điều quan trọng , yếu nhân : người quan trọng
hãy xác định nghĩa của từng tiếng tạo thành các từ Hán Việt dưới đây:
a)khán giả:người xem ; thính giả ; người nghe ; độc giả : người đọc
b)yếu điểm:điểm quan trọng ; yếu lược ; tóm tắt những điều quan trọng ; yếu nhân : người quan trọng
2 Hãy xác định nghĩa của từng tiếng tạo thành các từ Hán Việt duới đây:
Khán giả:người xem, thính giả,người nge,độc giả,người đọc
Yếu điểm:điểm quan trọng,yếu lược,tóm tắt những điều quan trọng yếu nhân,người quan trọng
hãy xác định của từ tiếng tạo thành các từ hán việt dưới đây
a) khán giả : người xem; thính giả:người nghe;độc giả : người đọc
b) yếu điểm : điểm quan trọng ; yếu lược: tóm tắc những điều quan trọng ; yếu nhân : người quan trọng
hãy kể một số từ mườn
a) là tên các đơn vị đo lường,ví dụ :mét
b)là tên một số bộ phận trên chiếc xe đạp,ví dụ : ghi đông
c ) là tên một số đồ vật ví dụ :ra-đi-ô
Giải nghĩa các từ sau đây :độc lập, khán giả ,thính giả,độc giả,tác giả ,thi nhân,bệnh nhân ,ân nhân ,li hương ,yếu điểm
câu hỏi ngữ văn của mình như sau:
THEO CHỦ ĐIỂM ''VÌ HẠNH PHÚC CON NGƯỜI'',CÓ NHIỀU YẾU TỐ KHÁC NHAU ĐỂ TẠO NÊN HẠNH PHÚC TRONG GIA ĐÌNH NHƯ:GIÀU CÓ,HÒA THUẬN,CON CÁI HỌC GIỎI,...
HÃY VIẾT ĐOẠN VĂN (TỪ 8 ĐẾN 10 CÂU)VỀ MỘT YẾU TỐ MỌI NGƯỜI CHO LÀ QUAN TRỌNG ĐỂ TẠO NÊN HẠNH PHÚC TỪ TRONG GIA ĐÌNH
Chỉ ra các từ mượn tiếng Hán và từ mượn ngôn ngữ Ấn Âu trong các từ sau”
a.giang sơn, hải cảng, tham quan, quốc gia, trường xa (xe dài), siêu trường (dài quá mức bình thường), siêu trọng (nặng quá mức), siêu cầu thủ.,quốc gia, quốc,tế, khán giả, thính giả, độc giả, tác giả,thi gia, triết gia, danh gia, phú gia,bách thảo, phương thảo (cỏ thơm), thu thảo (cỏ thu),thanh thảo (cỏ xanh), thảo am (miếu bằng cỏ), thảo nguyên (đồng cỏ).
b, cà phê, ca cao, bít tết, xà phòng, đăng ten, ki lô gam, xăng ti mét, cao su,…
c.in-tơ-nét, tùvi, mít tinh,…
Chỉ ra các từ mượn tiếng Hán và từ mượn ngôn ngữ Ấn Âu trong các từ sau”
a.giang sơn, hải cảng, tham quan, quốc gia, trường xa (xe dài), siêu trường (dài quá mức bình thường), siêu trọng (nặng quá mức), siêu cầu thủ.,quốc gia, quốc,tế, khán giả, thính giả, độc giả, tác giả,thi gia, triết gia, danh gia, phú gia,bách thảo, phương thảo (cỏ thơm), thu thảo (cỏ thu),thanh thảo (cỏ xanh), thảo am (miếu bằng cỏ), thảo nguyên (đồng cỏ).
b, cà phê, ca cao, bít tết, xà phòng, đăng ten, ki lô gam, xăng ti mét, cao su,…
c.in-tơ-nét, tùvi, mít tinh,…
MONG MN GIÚP MIK VỚI Ạ