1 . sandwich : bánh mì sandwich
2: hamburger : bánh ham - bơ - gơ
3 : pizza : bánh pi - da
4 : salad : rau trộn
5: noodles : mì , phở
6 : spaghetti : mì ống
7 : sausage : xúc xích
8 : pasta : mì ý
9 : meat : thịt
10 : pork : thịt heo
11 : fruit juice : nước trái cây
12 : smoothies : sinh tố
13 : lemonade : nước chanh
14 : squash : nước ép
15 : iced tea : trà đá
16 : water : nước lọc
17 : coffee : cà phê
18 : cocoa : ca cao
19 : cola : cô ca cô la
20 : milkshake : sữa khuấy bột
k mình nhá
Beer : bia Cake : bánh
Coffe : cà phê Biscuit : Bánh quy
Fruit juice : nước ép hoa quả Bread : Bánh mì
Hot chocolate : ca cao nóng Cheese : phô mai
Bạn tự tìm thêm nha
apple | táo |
apricot | mơ |
banana | chuối |
grapefruit | quả bưởi |
mango | xoài |
melon | dưa |
orange | cam |
peach | đào |
pear | lê |
pineapple | dứa |
plum | mận |
cornflakes | ngũ cốc giòn |
honey | mật ong |
jam | mứt |
marmalade | mứt cam |
muesli | ngũ cốc hạt nhỏ |
porridge | cháo |
toast | bánh mì nướng |
1 . đồ uống
fruit juice: /fru:t dʤu:s /–>nước trái cây
orange juice: /’ɔrindʤ dʤu:s/ –>nước cam
pineapple juice: /ˈpʌɪnap(ə)l dʤu:s/ –>nước dứa
tomato juice: /tə’mɑ:tou dʤu:s/–>nước cà chua
smoothies: /ˈsmuːðiz /–>sinh tố.
avocado smoothie: /ævou’kɑ:dou ˈsmuːði /–>sinh tố bơ
strawberry smoothie: /’strɔ:bəri ˈsmuːðiz / –>sinh tố dâu tây
tomato smoothie: /tə’mɑ:tou ˈsmuːðiz / –>sinh tố cà chua
Sapodilla smoothie: /,sæpou’dilə ˈsmuːðiz/ –>sinh tố sapoche
lemonade: /,lemə’neid/ –>nước chanh
cola / coke: /kouk/ –>coca cola
squash: /skwɔʃ/ nước ép
orange squash: /’ɔrindʤ skwɔʃ/ –>nước cam ép
lime cordial: /laim ‘kɔ:djəl/ –>rượu chanh
iced tea: /aist ti:/ –>trà đá
milkshake: /’milk’ʃeik/ –>sữa khuấy bọt
water: /ˈwɔːtə/ –>nước
still water: /stil ˈwɔːtə/ –>nước không ga
sparkling water: /’spɑ:kliɳ ˈwɔːtə/ –>nước có ga (soda)
mineral water: /’minərəl ˈwɔːtə/–> nước khoáng
tap water: /tæp ˈwɔːtə/ –>nước vòi
tea: ˈwɔːtə/–>chè
coffee: /’kɔfi/–>cà phê
cocoa: /’koukou/ ca cao
hot chocolate: /hɒt ‘tʃɔkəlit/ sô cô la nóng
2.đồ ăn
1. Ground beef – /graʊnd biːf/: Thịt bò xay
2. Roast – /rəʊst/: Thịt quay
3. Pork – /pɔːk/: Thịt lợn
4. Lamb – /læm/: Thịt cừu non
5. Beef – /biːf/: Thịt bò
6. Sausage – /ˈsɒ.sɪdʒ/: Xúc xích
7. Stewing meat – /stjuːɪŋ miːt/: Thịt kho
8. Chops – /tʃɒps/: Thịt sườn
9. Steak – /steɪk/: Thịt để nướng
10. Leg – /leg/: Thịt bắp đùi
11. Fish cooked with fishsauce bowl: Cá kho tộ
12. Tortoise grilled on salt: Rùa rang muối
13. Blood pudding: Tiết canh
14. Beef soaked in boilinig vinegar: Bò nhúng giấm
15. Beef fried chopped steaks and chips: Bò lúc lắc khoai
16. Shrimp floured and fried: Tôm lăn bột
17. Water-buffalo flesh in fermented cold rice: Trâu hấp mẻ
18. Pickles: Dưa chua
19. Chinese sausage: Lạp xưởng
20. Swamp-eel in salad: Gỏi lươn
21. Tender beef fried with bitter melon: Bò xào khổ qua
22. Shrimp cooked with caramel: Tôm kho Tàu
23. Sweet and sour pork ribs: Sườn xào chua ngọt
24. Chicken fried with citronella: Gà xào(chiên) sả ớt
25. Shrimp pasty: Mắm tôm
26. Soya cheese: Cháo
27. Beef seasoned with chili oil and broiled: Bò nướng sa tế
28. Crab fried with tamarind: Cua rang me
29. Salted egg-plant: Cà pháo muối
1.Tofu: đậu phụ
2.turmecric: củ nghệ
3.ell: lươn
4.Pork: thịt lợn
5.omelette: trứng rán
6.beef noodle soup: phở bò
7.Spring rolls: nem rán
8.sky rice: xôi
9.sausage: xúc xích
10.yoghurt: sữa chua
11.green tea: trà xanh
12.milk: sữa
13.ell soup: súp lươn
14.orange juice: nước ép cam
15.mineral water: nước khoáng
16.shrimp: tôm
17.lemonade: nước chanh
18.tuna: cá ngừ
19.sy cake: bánh trưng
20.noodles: bún
1.noodles:mì
2.bread:bánh mì
3.rice:cơm
4.jelly:thạch
5.hamburger:bánh ham-bơ-gơ
6.steak:bò bít tết
.7.baked rice cacke:bánh tráng nướng
8.
bread: bánh mì
noodle: mì, phở
candy: kẹo
cake: bánh ngọt
snack: đồ ăn nhẹ
pickle: dưa góp
soup: súp
rice: cơm
mashmallow: kẹo dẻo
custard cake: bánh bông lan
orange juice: nước cam
waterlemon juice: nước ép dưa hấu
water: nước lọc
Milk
Juice
Soda
Aqua
Seafood
Rice
Bread
Tea milk
Milkshake
Hamburge
Hotdog
Ice cream