Vũ Hải Long 4

hãy tìm những từ đồng ngĩa với những từ sau:

đỏ:

xanh:

vàng:

 Xanh biếc, xanh lè, xanh lét, xanh mét, xanh ngắt, xanh ngát, xanh sẫm, xanh rờn, xanh mượt, xanh đen, xanh rì....
- Xanh lơ, xanh nhạt, xanh non,...
b) Các từ đồng nghĩa chỉ màu đỏ:
- Đỏ au, đỏ bừng, đỏ chóe, đỏ chói, đỏ chót, đỏ gay, đó hoe, đỏ hỏn, đỏ lòm, đỏ lừ, đỏ lựng, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ quạch, đỏ thắm, đỏ tía,
- Đỏ ửng, đỏ hồng, ...
c) Các từ đồng nghĩa chỉ màu trắng.
- Trắng tinh, trắng toát, trắng muốt, trắng phau, trắng nõn, trắng nuột, trắng nhỡn, trắng ờn, trắng bong, trắng bốp, trắng lóa, trắng xóa.
- Bạch, trắng bệch, ...
- Trắng ngà, trắng mờ,
d) Các từ đồng nghĩa chỉ màu đen:
+ Đen sì, đen kịt, đen sịt, đen thui, đen thủi, đen nghịt, đen ngòm, đen nhẻm, đen giòn,...
+ Đen lánh, đen láng,...

Khách vãng lai đã xóa
Lê Thu Ngân
30 tháng 9 2021 lúc 13:10

đỏ : màu mận chín , màu đo đỏ , màu đỏ thắm , ......

xanh : màu xanh lá chuối , màu xanh lá cây , ...

vàng : chưa nghĩ ra ........

Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
Hồ Anh Dũng
Xem chi tiết
nhomnhom
Xem chi tiết
ribi sachi
Xem chi tiết
ミ꧁༺༒༻꧂彡
Xem chi tiết
do thi thuy tien
Xem chi tiết
Quỳnh Anh
Xem chi tiết
Vũ Tiến Đức
Xem chi tiết
Trần gia linh
Xem chi tiết
Jiheon
Xem chi tiết