Nam: Đẹo trai, Lực lưỡng, Khỏe mạnh
Nữ: Xinh gái, Hiền dịu, Thảo hiền
– 3 từ ngữ nêu đặc điểm nổi bật của các bạn nam: khỏe mạnh, bền bỉ, lực lưỡng.
– 3 từ ngữ nêu đặc điểm nổi bật của các bạn nữ: khéo léo, tỉ mỉ, cẩn thận.
Nam: Đẹo trai, Lực lưỡng, Khỏe mạnh
Nữ: Xinh gái, Hiền dịu, Thảo hiền
– 3 từ ngữ nêu đặc điểm nổi bật của các bạn nam: khỏe mạnh, bền bỉ, lực lưỡng.
– 3 từ ngữ nêu đặc điểm nổi bật của các bạn nữ: khéo léo, tỉ mỉ, cẩn thận.
Bài 4: Tìm từ ngữ miêu tả các đặc điểm ngoại hình của MẸ; mỗi đặc điểm em hãy viết 1 câu văn:
- Mái tóc;
-cách ăn mặc
Câu 21-24: Đọc đoạn văn miêu tả một số từ ngữ. Viết các từ đúng vào các ô trống.
Câu hỏi 21: Trẻ em có thể chơi ở địa điểm này ở trường. (10 chữ cái)
Câu hỏi 22: Bạn có thể đến nơi này nếu bạn muốn bắt tàu. (7 chữ cái)
Câu 23: Nếu bạn bị ốm nặng và bạn cần đến bệnh viện, điều này có thể đưa bạn đến đó (9 chữ cái)
Câu 24: Điền từ còn thiếu để hoàn thành câu tục ngữ tiếng Anh “Always more _____ in the sea”
Em hãy tìm và ghi lại những từ ngữ miêu tả người( ít nhất 5 từ với mỗi bộ phận ) - miêu tả mái tóc . miêu tả đôi mắt . miêu tả khuôn mặt . miêu tả làm da. miêu tả hàm răng. miêu tả vóc dáng . miêu tả đôi tay giúp mình với
những bộ phận nào của cây đa đc chọn miêu tả mỗi phần bộ phận ấy có đặc điểm gì nổi bật vơ
Đọc bài cây đa làng và trả lời các câu hỏi sau
a)Bài văn gồm mấy phần? Nội dung của từng phần là gì?
b) Cây đa được miêu tả theo trình tự nào?
c) Những bộ phận nào của cây đa được chọn tả? Mỗi bộ phận ấy có đặc điểm gì nổi bật?
d) Chép lại các hình ảnh so sánh có trong phần 2
Đọc bài cây đa làng và trả lời các câu hỏi sau
a)Bài văn gồm mấy phần? Nội dung của từng phần là gì?
b) Cây đa được miêu tả theo trình tự nào?
c) Những bộ phận nào của cây đa được chọn tả? Mỗi bộ phận ấy có đặc điểm gì nổi bật?
d) Chép lại các hình ảnh so sánh có trong phần 2
Bài 5: Em hãy tìm và ghi lại những hình ảnh miêu tả cảnh quang cảnh buổi sáng trong vườn cây (hay công viên, trên đường phố…) trong đó có các từ ngữ chỉ màu sắc khác nhau.
Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với 1 trong các từ ngữ vừa tìm đc:
a. Tả chiều rộng
b. Tả chiều dài ( xa)
c.Tả chiều cao
d. Tả chiều sâu
Tìm các từ ngữ miêu tả đặc điểm của con chó.
- Hình dáng, kích thước.
- Bộ lông.
- Cái đầu.
- Đôi mắt.
- Cái mũi.
- Đôi tai.
- Cái chân.
- Hoạt động, tính cách.
ψ(`∇´)ψ