Hãy nêu các đặc điểm của bệnh loét hại cây ăn quả có múi và bệnh khán tư hại xoài. M.n giúp tớ với Tớ đang thi rồi
Câu 11. Bệnh nào không gây hại cho cây ăn quả có múi:
A. Bệnh vàng lá hại. B. Bệnh thối hoa | C. Bệnh lở loét. D. Sâu đục cành |
Câu 12. Ghép cành gồm các kiểu ghép:
A. Ghép áp, ghép nêm, ghép chẻ bên C. Ghép cửa sổ, ghép chữ T, ghép áp | B. Ghép cửa sổ, ghép áp, ghép đoạn cành D. Ghép đoạn cành, ghép cửa sổ, ghép nêm |
Câu 13. Tạo hình, sửa cành cho cây vào thời kì cây non gọi là:
A. Đốn phục hồi | B. Đốn tạo quả | C. Đốn tạo cành | D. Đốn tạo hình |
Câu 14. Cây có múi có các loại rễ nào?
A. Chỉ có rễ cọc C. Có cả rễ cọc và rễ con | B. Chỉ có rễ con D. Không có rễ |
Câu 15. Ở miền Bắc đâu là thời vụ không thích hợp trồng cây ăn quả có múi?
A. Tháng 2 - tháng 4 C. Tháng 2 - tháng 4 và Tháng 8 - tháng 10 | B. Tháng 8 - tháng 10 D. Tháng 4 - tháng 5 |
Câu 16. Phương pháp nhân giống hữu tính là phương pháp tạo ra cây con bằng cách:
A. Ghép mắt | B. Ghép cành | C. Gieo hạt | D. Cấy mô |
Câu 17. Loại phân nào sao đây không phải bón lót cho cây ăn quả?
A. Phân lân | B. Phân kali | C. Phân chuồng | D. Phân đạm |
Câu 18. Loại sâu nào không gây nguy hại cho cây có múi?
A. Bọ ngựa | B. Sâu xanh | C. Sâu đục cành | D. Sâu vẽ bùa |
Câu 19. Hoa của cây có múi có các loại:
A. Hoa cái | B. Hoa đực | C. Cả hoa cái, hoa đực | D. Hoa lưỡng tính |
Câu 20. Họ Cam quýt bao gồm các giống sau đây
A. Cam Cao Phong, bưởi Diễn, bưởi Tân Lạc
B. Cam Văn Giang, mít, bưởi Phúc Trạch
C. Bưởi Đoan Hùng, bưởi Năm Roi, sầu riêng
Hãy nêu những biện pháp phổ biến trong phòng trừ sâu, bệnh hại cây ăn quả.
Câu 30: Đặc điểm của bệnh thán thư hại xoài là?
A. Đốm bệnh trên lá màu xám nâu
B. Đốm bệnh trên hoa quả có màu đen, nâu
C. Các đốm liên kết thành các mảng màu khô tối, gây rạn nứt, thủng lá
Câu 31: Chọn phát biểu SAI về đặc điểm hình thái của sâu đục quả.
A. Trứng hình bầu dục, dài khoảng 2-2,5 mm
B. Trứng mới nở có mầu trắng sữa sau đó trở nên vàng nhạt
C. Hình nêm dài 3 – 5 mm, màu xanh đến xanh nâu, đen
D. Ấu trùng phát triển đầy đủ dài khoảng 22 mm, đầu nâu
Câu 32: Bọ xít thường gây hại đối với loại cây trồng nào?
A. Nhãn
B. Vải
C. Chôm chôm
D. Cả A và B đều đúng
Câu 33: Đặc điểm nhận biết khi bọ xít trưởng thành có chiều dài thân là:
A. 10 – 15 mm
B. 15 – 25 mm
C. 25 - 30 mm
D. 30 – 40 mm
Câu 34: Khi sắp nở, trứng bọ xít có màu gì?
A. xám đen
B. vàng nâu
C. xanh nhạt
D. nâu đỏ
Câu 35: Chọn câu đúng về đặc điểm hình thái của sâu xanh hại cây ăn quả có múi.
A. Sâu non mới nở màu xanh nhạt rồi chuyển dần sang màu xanh vàng
B. Sâu trưởng thành thân to, cánh rộng màu đen. Trên cánh có 6 vệt đỏ vàng
C. Con trưởng thành là loại xén tóc màu nâu, sâu non màu trắng ngà, đục phá thân cây và cành lớn
D. Trứng hình bầu dục, dài khoảng 2-2,5 mm. Trứng mới nở có mầu trắng sữa sau đó trở nên vàng nhạt
Câu 36: Bệnh loét hại cây ăn quả có múi tạo ra vết loét như thế nào?
A. Dạng dài kích thước khoảng 0,5 x 0,8 cm
B. Dạng dài kích thước khoảng 0,8 x 1 cm
C. Dạng tròn đường kính 0,2 - 0,8 cm
D. Dạng tròn đường kính 1 – 1,5 cm
Câu 37: Quy trình bón phân thúc thường gồm mấy bước?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 38: Nên cuốc rãnh hoặc đào hố với chiều sâu như thế nào?
A. 15 – 30 cm
B. 5 – 10 m
C.15 – 30 m
D. 5 – 10 cm
Câu 39: Tại sao không bón phân vào gốc cây mà bón vào hình chiếu của tán cây?
A. Bón như vậy rễ bón
B. Vì gốc cây nhiều rễ bón như vây hỏng rễ
C. Rễ con ăn trong hình chiếu của tán cây
D. Bón như vậy nhanh hơn
Câu 40: Người ta bón phân thúc cho nhãn vào thời kỳ nào?
A. Thời kỳ ra hoa
B. Thời kỳ đậu quả
C. Thời kỳ ra hoa và sau thu hoạch
D. Thời kỳ thu hoạch
Kể tên các loại sâu,bệnh hại cây ăn quả
Bọ xít hại nhãn, vải không có đặc điểm nào sau đây?
A. Con trưởng thành có màu nâu
B. Đẻ trứng thành ổ dưới mặt lá
C. Con trưởng thành nhỏ, màu vàng nhạt có ánh bạc
D. Sâu non hút nhựa ở các mầm non và mầm hoa
Câu 1. Cây làm gốc ghép có ưu điểm là:
A. Cây khỏe.
B. Khả năng thích ứng cao, chống sâu bệnh tốt, bộ rễ khỏe
C. Bộ rễ khỏe.
D. Chống được sâu, bệnh.
Câu 2. Phương pháp nhân giống phổ biến với cây ăn quả có múi là:
A. Giâm | B. Chiết, ghép | C. Ghép cành | D. Ghép mắt |
Câu 3. Quả của cây ăn quả có múi thuộc loại quả:
A. Quả mọng | B. Quả hạch | C. Quả thịt | D. Quả có vỏ cứng |
Câu 4. Cây ăn quả có múi thuộc nhóm cây:
A. Cây á nhiệt đới | B. Cây nhiệt đới | C. Cây ôn đới | D. Cây |
Câu 5. Phải xử lý như thế nào với những cành lá bị sâu bệnh gây hại:
A. Chặt toàn bộ cây D. Cắt bỏ các cành lá bị sâu, bệnh | B. Phun thuốc trừ sâu, bệnh nhiều lần trong ngày C. Chặt bỏ cả vườn để trồng lại giống cây khác |
Câu 6. Nhân giống của cây ăn quả có múi gồm:
A. Gieo hạt | B. Giâm cành. | C.Chiết cành. | D. Hữu tính, vô tính |
Câu 7. Ở miền Bắc đâu là thời vụ thích hợp trồng cây ăn quả có múi?
A. Tháng 2 - tháng 4 C. Tháng 2 - tháng 4 và tháng 8 - tháng 10 | B. Tháng 8 - tháng 10 D. Tháng 4 - tháng 5 |
Câu 8. Cây làm gốc ghép là giống ở địa phương và được nhân giống theo phương pháp:
A. Giâm cành từ cây mẹ. B. Trồng bằng hạt của cây mẹ. | C. Chiết cành từ cây mẹ. D. Ghép cành từ cây mẹ. |
Câu 9. Một loại bệnh hại cây ăn quả có múi gây thiệt hại lớn, giảm năng suất và chất lượng quả được truyền qua một loại rầy:
A. Bệnh chảy gôm, thối rễ. B. Bệnh vàng lá gân xanh (bệnh Greening). | C. Rầy xanh. D. Sâu đục cành |
Câu 10. Cây ăn quả có múi cần phải bón phân thúc khi nào?
A . Sau khi hái quả và tỉa cành. C . Bón nuôi quả. | B . Đón trước khi hoa nở. D. Theo tình hình của cây và tuổi cây |
Câu 11. Bệnh nào không gây hại cho cây ăn quả có múi:
A. Bệnh vàng lá hại. B. Bệnh thối hoa | C. Bệnh lở loét. D. Sâu đục cành |
Câu 12. Ghép cành gồm các kiểu ghép:
A. Ghép áp, ghép nêm, ghép chẻ bên C. Ghép cửa sổ, ghép chữ T, ghép áp | B. Ghép cửa sổ, ghép áp, ghép đoạn cành D. Ghép đoạn cành, ghép cửa sổ, ghép nêm |
Câu 13. Tạo hình, sửa cành cho cây vào thời kì cây non gọi là:
A. Đốn phục hồi | B. Đốn tạo quả | C. Đốn tạo cành | D. Đốn tạo hình |
Câu 14. Cây có múi có các loại rễ nào?
A. Chỉ có rễ cọc C. Có cả rễ cọc và rễ con | B. Chỉ có rễ con D. Không có rễ |
Câu 15. Ở miền Bắc đâu là thời vụ không thích hợp trồng cây ăn quả có múi?
A. Tháng 2 - tháng 4 C. Tháng 2 - tháng 4 và Tháng 8 - tháng 10 | B. Tháng 8 - tháng 10 D. Tháng 4 - tháng 5 |
Câu 16. Phương pháp nhân giống hữu tính là phương pháp tạo ra cây con bằng cách:
A. Ghép mắt | B. Ghép cành | C. Gieo hạt | D. Cấy mô |
Câu 17. Loại phân nào sao đây không phải bón lót cho cây ăn quả?
A. Phân lân | B. Phân kali | C. Phân chuồng | D. Phân đạm |
Câu 18. Loại sâu nào không gây nguy hại cho cây có múi?
A. Bọ ngựa | B. Sâu xanh | C. Sâu đục cành | D. Sâu vẽ bùa |
Câu 19. Hoa của cây có múi có các loại:
A. Hoa cái | B. Hoa đực | C. Cả hoa cái, hoa đực | D. Hoa lưỡng tính |
Câu 20. Họ Cam quýt bao gồm các giống sau đây
A. Cam Cao Phong, bưởi Diễn, bưởi Tân Lạc
B. Cam Văn Giang, mít, bưởi Phúc Trạch
C. Bưởi Đoan Hùng, bưởi Năm Roi, sầu riêng
D. Nhãn, vải, cam Vinh
Câu 21. Để phòng bệnh vàng lá gân xanh ở cây có múi:
A. Phun thuốc trừ bệnh vàng lá B. Cắt, tỉa bỏ cành bị bệnh | C. Cắt, tỉa bỏ cành bị bệnh, kết hợp phun thuốc trừ rầy D. Chặt toàn bộ vườn, trồng mới hoàn toàn. |
Câu 22. Khoảng cách trồng của cây cam:
A. 6m x 5m | B. 3m x 3m. | C. 6m x 7m. | D. 7m x 7m |
Câu 23. Nhiệt độ thích hợp để cây ăn quả có múi phát triển là:
A. 20º - 25º C. | B. 25º - 27ºC. | C. 21º - 27ºC | D. 24º - 30ºC |
Câu 24. Thời gian trồng cây thích hợp sau khi đào hố, bón phân lót, là:
A. Khoảng 5 đến 10 ngày. B. Khoảng 10 đến 15 ngày. | C. Khoảng 15 đến 20 ngày. D. Khoảng 15 đến 30 ngày. |
Câu 25. Tạo hình, tỉa cành cho cây có tác dụng:
A. Tạo bộ khung khỏe mạnh B. Loại bỏ cành sâu bệnh, cành vượt | C. Kích thích phát triển cành mới D. Tất cả đáp án trên. |
Câu 26. Ở nhiệt độ nào cây ăn quả có múi ngừng sinh trưởng?
A. < 150C | B. < 50C | C. < 130C | D. < 170C |
Câu 27. Thời vụ thích hợp để chiết cành là:
A. Tháng 2 - 4 | B. Tháng 8 - 9 | C. Tháng 6 - 7 | D. A&B |
Câu 28. Vào thời kì cuối của giai đoạn ra hoa, tạo quả nên bón phân gì là thích hợp nhất?
A. Kali | B. Đạm | C. Photpho | D. Phân hữu cơ |
Câu 29. Độ ẩm không khí cần để cây ăn quả có múi sinh trưởng và phát triển là:
A. 60 - 70%. | B. 80 - 90%. | C. 70 - 80%. | D. 85 - 95%. |
Câu 30. Những sai hỏng nào có thể xảy ra khi chiết cành?
A. Cành chiết quá to hoặc quá nhỏ B. Cành chiết bị sâu bệnh | C. Hỗn hợp bó bầu quá nhỏ hoặc quá khô D. Tất cả đều đúng |
Câu 31. Tạo hình, sửa cành cho cây có tác dụng:
A. Tạo bộ khung khỏe mạnh.
B. Loại bỏ cành sâu bệnh, cành vượt
C. Kích thích phát triển cành mới
D. Bộ khung khỏe, loại bỏ cành sâu bệnh, cành mới phát triển.
Câu 32. Khoảng cách trồng của cây chanh:
A. 6m x 5m | B. 3m x 3m. | C. 6m x 7m. | D. 7m x 7m |
Câu 33. Nhiệt độ thích hợp để cây ăn quả có múi phát triển là:
A. 20º - 25º C. | B. 25º - 27ºC. | C. 21º - 27ºC | D. 24º - 30ºC |
Câu 34. Cây ăn quả có múi thuộc họ:
A. Họ Bồ hòn | B. Họ Cam chanh | C. Họ Đào lộn hột | D. Họ Táo |
Câu 35. Bệnh gây hại lớn cho cây ăn quả có múi là:
A. Bệnh Greening | B. Bệnh thối hoa | C. Bệnh mốc sương | D. Bệnh thán thư |
Câu 36. Bệnh vàng lá ở cây ăn quả có múi được lan truyền qua một loại sâu hại:
A. Rầy xanh | B. Rầy nâu | C. Rầy chổng cánh | D. Sâu đục thân |
Câu 37. Biện pháp phòng sâu, bệnh hại có hiệu quả lớn nhất là:
A. Biện pháp canh tác B. Biện pháp IPM | C. Biện pháp thủ công D. Biện pháp hóa học |
Câu 38. Thời gian tốt nhất để thu hoạch cây ăn quả là:
A. Nắng ráo | B. Sáng sớm | C. Có mưa | D. Trời mát |
Câu 39. Một đặc điểm thực vật của cây ăn quả có múi khác với các cây ăn quả khác:
A. Hoa ra rộ cùng với cành non. B. Lá có màu xanh | C. Hoa mọc thành chùm D. Bộ rễ rất phát triển |
Câu 40. Chọn cây làm gốc ghép là
A. Cây cùng họ | B. Cây khác họ | C. Cây khác loài | D. Cây cùng loài |
Câu 41. Cành để ghép là:
A. Cành xanh tốt B. Cành bánh tẻ, ở giữa tầng tán cây | C. Cành vượt, cành già D. Cành to, khỏe |
Câu 42. Những yếu tố làm ảnh hưởng đến chiết cành:
A. Cành chiết mập, có 1 - 2 năm tuổi B. Cành chiết khỏe mạnh | C. Hỗn hợp bó bầu đúng tỷ lệ D. Cành chiết và hỗn hợp bó bầu không đạt yêu cầu |
Câu 43. Chiết cành có nhược điểm là:
A. Hệ số nhân giống cao B. Cây giống nhanh thoái hóa | C. Hệ số nhân giống thấp D. Bộ rễ kém, cần lượng cành giống lớn |
Câu 44. Quy trình trồng cây ăn quả không có bầu đất:
A. Cắt cành giâm g Xử lý cành giâm g Cắm cành giâm g Chăm sóc cành giâm
B. Cắt cành giâm g Cắm cành giâm g Xử lý cành giâm g Chăm sóc cành giâm
C. Cắt cành giâm g Xử lý cành giâm g Chăm sóc cành giâm g Cắm cành giâm
D. Cắt cành giâm g Cắm cành giâm g Xử lý cành giâm g Chăm sóc cành giâm
Câu 45. Chọn cành để chiết và cành để ghép là
A. Cành vươn ra ánh sáng, giữa tầng tán cây B. Cành khỏe, không sâu bệnh | C. Cành to, khỏe D. Cành giữa tán cây. |
Câu 46. Quy trình trồng cây ăn quả:
A. Đào hố trồng g Đặt cây vào hố g Bóc vỏ bầu g Lấp đất g Tưới nước.
B. Đào hố trồng g Đặt cây vào hố g Lấp đất g Tưới nước.
C. Đào hố trồng g Bóc vỏ bầu g Đặt cây vào hố g Lấp đất.
D. Đào hố trồng g Bóc vỏ bầu g Đặt cây vào hố g Lấp đất g Tưới nước.
Câu 47. Cây ăn quả có múi trồng phổ biến gồm những giống:
A. Giống cam. | B. Giống chanh | C. Giống bưởi | D. Giống quýt |
Câu 48. Họ Cam chanh gồm có:
A. 3 giống | B. 4 giống | C. 5 giống | D. 6 giống |
Câu 49. Điều kiện ngoại cảnh của cây có múi là:
A. 250C - 270C, 70 - 80%
B. Đủ ánh sáng, 1000 - 2000mm/ năm
C. Đất phù sa, pH: 5,5 - 6,5
D. 250C - 270C, 70 - 80%, đủ ánh sáng, 1000 - 2000mm/ năm, đất phù sa.
Câu 50. Quả cây có múi có đặc điểm khác so với quả của cây ăn quả khác là:
A. Vỏ có chứa tinh dầu B. Vỏ dày | C. Gồm vỏ quả, thịt quả và hạt D. Nhiều nước |
Câu 51. Đào hố trồng cây có múi với kích thước:
A. 60 - 80cm x 40 - 60cm B. 50 - 60cm x 50 - 60cm | C. 60 - 80cm x 100cm D. 80 - 90cm x 50 - 60cm |
Câu 52. Quy trình giâm cành là:
A. Đào hố g Lấp đất g Tưới nước
B. Đào hố g Bóc vỏ bầu g Lấp đất g Tưới nước
C. Đào hố g Tưới nước g Đặt cây vào hố
D. Đào hố g Đặt cây vào hố g Lấp đất g Tưới nước
II/ Ghép các cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng:
Cột A | Cột B |
1. Bón phân thúc | A. bằng cách tách cành từ cây mẹ để tạo ra cây con |
2. Giâm cành là phương pháp nhân giống | B. bằng phân hữu cơ, phân lân |
3. Thời vụ trồng cây ăn quả ở các tỉnh phía Nam | C. đầu mùa mưa (từ tháng 4 - 5) |
4. Bón phân lót | D. dựa trên khả năng hình thành rễ phụ của các đoạn cành (hoặc các đoạn rễ) đã cắt rời khỏi cây mẹ |
5. Chiết cành là phương pháp nhân giống | E. mùa xuân (tháng 2 - 4) và mùa thu (tháng 8 - 10) |
6. Thời vụ trồng cây ăn quả ở các tỉnh phía Bắc | F. theo mép tán cây |
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Tại sao lại bón phân vào rãnh hoặc hố theo hình chiếu của tán cây?
Câu 2: a. Vẽ sơ đồ quy trình ghép đoạn cành. b. Vẽ hình 11b bài 5.
Câu 3. Ở cành chiết, rễ mọc ra từ phần nào của vết cắt? Vì sao?
Câu 1. Cây làm gốc ghép có ưu điểm là:
A. Cây khỏe.
B. Khả năng thích ứng cao, chống sâu bệnh tốt, bộ rễ khỏe
C. Bộ rễ khỏe.
D. Chống được sâu, bệnh.
Câu 2. Phương pháp nhân giống phổ biến với cây ăn quả có múi là:
A. Giâm | B. Chiết, ghép | C. Ghép cành | D. Ghép mắt |
Câu 3. Quả của cây ăn quả có múi thuộc loại quả:
A. Quả mọng | B. Quả hạch | C. Quả thịt | D. Quả có vỏ cứng |
Câu 4. Cây ăn quả có múi thuộc nhóm cây:
A. Cây á nhiệt đới | B. Cây nhiệt đới | C. Cây ôn đới | D. Cây |
Câu 5. Phải xử lý như thế nào với những cành lá bị sâu bệnh gây hại:
A. Chặt toàn bộ cây D. Cắt bỏ các cành lá bị sâu, bệnh | B. Phun thuốc trừ sâu, bệnh nhiều lần trong ngày C. Chặt bỏ cả vườn để trồng lại giống cây khác |
Câu 6. Nhân giống của cây ăn quả có múi gồm:
A. Gieo hạt | B. Giâm cành. | C.Chiết cành. | D. Hữu tính, vô tính |
Câu 7. Ở miền Bắc đâu là thời vụ thích hợp trồng cây ăn quả có múi?
A. Tháng 2 - tháng 4 C. Tháng 2 - tháng 4 và tháng 8 - tháng 10 | B. Tháng 8 - tháng 10 D. Tháng 4 - tháng 5 |
Câu 8. Cây làm gốc ghép là giống ở địa phương và được0020nhân giống theo phương pháp:
A. Giâm cành từ cây mẹ. B. Trồng bằng hạt của cây mẹ. | C. Chiết cành từ cây mẹ. D. Ghép cành từ cây mẹ. |
Câu 9. Một loại bệnh hại cây ăn quả có múi gây thiệt hại lớn, giảm năng suất và chất lượng quả được truyền qua một loại rầy:
A. Bệnh chảy gôm, thối rễ. B. Bệnh vàng lá gân xanh (bệnh Greening). | C. Rầy xanh. D. Sâu đục cành |
Câu 10. Cây ăn quả có múi cần phải bón phân thúc khi nào?
A . Sau khi hái quả và tỉa cành. C . Bón nuôi quả. | B . Đón trước khi hoa nở. D. Theo tình hình của cây và tuổi cây |
Em hãy nêu giá trị dinh dưỡng và các yêu cầu ngoại cảnh của cây ăn quả có múi.