Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: A = { x ∈ R | x2 + x + 1 = 0}
Hãy liệt kê các phần tử X= { x € R \ x² + = 0 } A.(6,1) B.(4,1) C. (6,-1) D. (2,4)
Bài 3:Cho tập hợp A=\ x thuộc N/x^ 2 -10x+21=0 hay x^ 3 -x=0\ Hãy liệt kê tất cả các tập con của A chỉ chứa đúng 2 phần tử.
Hãy liệt kê cấc phần tử của tập X={x∈Q | (x2-x-6)(x2-5)=0}
A. x={-\(\sqrt{5}\); -2; \(\sqrt{5}\); 3}
B. x={\(\sqrt{5}\); 3}
C. x={-2; 3}
D. x={-\(\sqrt{5}\); \(\sqrt{5}\)}
Bài 1. Liệt kê các phần tử của tập hợp sau:
a) A = {x Î N | x < 6} b) B = {x Î N | 1 < x £ 5}
c) C = {x Î Z , |x| £ 3} d) D = {x Î Z | x2 - 9 = 0}
e) E = {x Î R | (x - 1)(x2 + 6x + 5) = 0} f) F = {x Î R | x2 - x + 2 = 0}
g) G = {x Î N | (2x - 1)(x2 - 5x + 6) = 0} h) H = {x | x = 2k với k Î Z và -3 < k < 13}
i) I = {x Î Z | x2 > 4 và |x| < 10} j) J = {x | x = 3k với k Î Z và -1 < k < 5}
k) K = {x Î R | x2 - 1 = 0 và x2 - 4x + 3 = 0} l) L = {x Î Q | 2x - 1 = 0 hay x2 - 4 = 0
Hãy liệt kê các phần tử của tập X = x ∈ ℝ 2 x 2 − 5 x + 3 = 0
A. X = 0
B. X = 1
C. X = 3 2
D. X = 1 ; 3 2
cho hai tập hợp:
A={x\(\in\)R|\(x^2\)+x-6=0 hoặc 3\(x^2\)-10x+8=0};
B={x\(\in\)R|\(x^2\)-2x-2=0 và 2\(x^2\)-7x+6=0}.
a) viết tập hợp A,B bằng cách liệt kê các phần tử của nó.
b) tìm tất cả các tập hợp sao cho \(B\subset X\) và \(X\subset A\).
1)Viết các tập hợp sau dưới dạng liệt kê các phần tử:
a)A={x N/2 <10} d)D={x Z / 9 x<26}
b)B={x Z/|x|<5} e) E={x Q/x2-x+1=0}
c)C={x R/(x+2)(x-3)(x2-5x+6)=0} f) F={3+2k/k N,k<5}
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
a) A= {x ∈ R | (2x – x2)( 3x – 2) = 0}
b, B = { x∈ Z | 2x3-3x2-5x = 0 }
c , C= { x ∈ Z | 2x2 -75x -77 = 0 }
d , D = { x ∈ R | (x2 - x - 2 ) (x2 - 9 ) = 0 } .