B. BAI TẬP VỀ NHÀBài 1. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tửa) X {x E N| 8 x 15}.b) Y {x E N |x 7}.c) Z {x € N|13 ≤ x ≤20}.d) T {x € N|4 ≤ x 9}.Bài 2. Viết các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử của tập hợp đó.a) T {5; 6; 7; ...; 20}b) 0 {0; 5; 10; 15; ...; 100}c) H {31; 33; 35; 37 ;...; 49} d) E {0; 10; 20; 30; 40 ;...; 90}Bài 3. Trong các số tự nhiên có ba chữ số, có bao nhiêu số:a. Chứa đúng một chữ số 47b. Chứa đúng hai chữ số 4?c. Chia h...
Đọc tiếp
B. BAI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
a) X ={x E N| 8 <x < 15}.
b) Y = {x E N |x < 7}.
c) Z = {x € N|13 ≤ x ≤20}.
d) T = {x € N|4 ≤ x < 9}.
Bài 2. Viết các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử của tập hợp đó.
a) T = {5; 6; 7; ...; 20}
b) 0 = {0; 5; 10; 15; ...; 100}
c) H = {31; 33; 35; 37 ;...; 49} d) E = {0; 10; 20; 30; 40 ;...; 90}
Bài 3. Trong các số tự nhiên có ba chữ số, có bao nhiêu số:
a. Chứa đúng một chữ số 47
b. Chứa đúng hai chữ số 4?
c. Chia hết cho 5, có chứa chữ số 57
d. Chia hết cho 3, không chứa chữ số 32
Bài 4: Viết dãy số tự nhiên từ 1 đến 999 ta được một số tự nhiên A.
a. Số A có bao nhiêu chữ số ?
b. (*) Tính tổng các chữ số của A
Bài 5. Tìm số tự nhiên có năm chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 2 vào đằng sau số đó thì
được số lớn gấp ba lần số có được bằng các viết thêm chữ số 2 vào đằng trước số đó.