a. Cho các phương trình hóa học sau. Hãy cân bằng các phương trình phản ứng hóa học trên
và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì?
1.
0
3( ) ( ) 2( )
t
CaCO CaO CO r r k ⎯⎯→ + 2. PO H O H PO 2 5( ) 2 3 4 r + ⎯⎯→
3.
Al H SO Al SO H + ⎯⎯→ + 2 4 2 4 3 2 ( ) 4. Zn HCl ZnCl H + ⎯⎯→ + 2 2
b. Nhận biết các chất rắn màu trắng sau đựng trong các lọ mất nhãn: Na2O; P2O5; NaCl; CaO.
Câu 2 (2 điểm):
1. Tính độ tan của Na2SO4 ở 100C và nồng độ phần trăm của dung dịch bão hoà Na2SO4 ở nhiệt độ này. Biết
rằng ở 100C khi hoà tan 7,2g Na2SO4 vào 80g H2O thì được dung dịch bão hoà Na2SO4.
2. Cho 50ml dung dịch HNO3 40% có khối lượng riêng là 1,25g/ml. Hãy:
a. Tìm khối lượng dung dịch HNO3 40%? b. Tìm khối lượng HNO3?
c. Tìm nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 40%?
d. Trình bày cách pha 200ml dung dịch HNO3 0,25M từ dung dịch HNO3 40% trên
Hãy hoàn thành phương trình hóa học sau: P₂O₅ + H₂O ---> H₃PO₄ . Tỉ lệ số phân tử P₂O₅ : số phân tử H₂O : số phân tử H₃PO₄ là *
1 : 3 : 2.
3 : 1 : 2.
3 : 2 : 1.
1 : 2 : 3.
Khí A nặng gấp 14 lần khí H₂. Khí A có thể là khí nào trong các khí sau? Biết H = 1 ; C = 12 ; N = 14 ; O = 16 ; S = 32. *
CH₄.
C₂H₄.
SO₂.
NO.
Số mol của 10g CaCO₃ là bao nhiêu? Biết C = 12 ; O = 16 ; Ca = 40. *
0,15 mol.
0,35 mol.
0,25 mol.
0,1 mol.
Tỉ khối của khí NO₂ so với khí không khí là bao nhiêu? Biết N = 14 ; O = 16 *
1,586.
32.
0,63.
46.
Cho phương trình: Al 2 O 3 +HCl--->AlCl 3 +H 2 O S a lập phương trình hóa học b Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản
Câu 8: Lập phương trình hóa học ứng với các sơ đồ phản ứng sau đây?
(a) Al + Fe3O4 ----->Al2O3 + Fe
(b) Fe2O3 + CO-----> Fe + CO2
(c) Fe3O4 + CO Fe ----->+ CO2
(d) Fe3O4 + HCl ----->FeCl2 + FeCl3 + H2O
(e) Fe(OH)2 + O2 + H2O Fe(O----->H)3
(f) Fe(OH)2 + O2 ----->Fe2O3 + H2O
(g) C2H6O + O2 ----->CO2 + H2O
(h) C4H8O2 + O2 ----------CO2 + H2O
(i) C3H9N + O2 ----->CO2 + N2+ H2O
(k) C2H5O2N + O2 ----->CO2 + N2 + H2O
(l) Na2CO3 + CaCl2 ----->CaCO3 + NaCl
(m) Ba(OH)2 + H3PO4 ----->Ba3(PO4)2 + H2O
(n) Na2SO4 + Ba(NO3)2 ----->BaSO4 + NaNO3
(o) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 ----->BaSO4 + NH3 + H2O
(p) MnO2 + HCl ----->MnCl2 + Cl2 + H2O
Bài 1: Xác định hóa trị của các nguyên tố Cacbon, Lưu huỳnh, Nitơ, Photpho, Sắt trong các
hợp chất sau:
a) SO 2 , SO 3 , H 2 S
b) NO, NH 3 , N 2 O, N 2 O 5
c) P 2 O 3 , P 2 O 5
d) FeO, Fe 2 O 3 , FeSO 4 , Fe(OH) 3
Bài 2: Lập công thức hóa học và cho biết ý nghĩa của CTHH của các chất tạo bởi
a) Fe(II) và Cl
b) C(IV) và S(II)
c) C (IV) và O
d) Cu (II) và nhóm (NO 3 )
e) Al và nhóm (OH)
f) Ca và nhóm (PO 4 )
Bài 3: Một số CTHH viết như sau: CaCl, NaO, CaOH, K 2 CO 3 , Ba 2 SO 4
Hãy chỉ ra CTHH viết sai và sửa lại cho đúng
Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các lọ dung dịch mất nhãn sau: a) NaOH, HCl, H₂O b) Ba(OH)₂ , HNOз , H₂O , NaCl
Hoàn thành phương trình hóa học sau:
AlxOy + H2SO4 ----------> Al2(SO4)3 + ?
Dãy công thức hóa học nào sau đây gồm toàn hợp chất?
A.
H 2 , C, SO 2 , O 3 , Fe
B.
Al, Cu, Fe 2 O 3 , H 2 S
C.
SO 2 , H 2 O, NO 2 , HCl
D.
H 2 , C, O 2 , O 3 , CuO
1. Cân bằng phương trình hóa học và nêu cách giải.
a, FeS2 + H2SO4 ------> Fe(SO4)3 + SO2 + H2O.
b, FexOy + H2 -----> Fe + H2O.
c, CaHb + O2 -------> CO2 + H2O.
a) Viết các phương trình hóa học thực hiện những chuyển đổi hóa học sau : Na -(1)-----> Na²O ---(2)----> NaOH b) Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt ba dung dịch sau chứa trong các ống nghiệm riêng biệt mất nhãn : HCl , Ba (OH)² , NaNO³