1 A. Globe B. Map C. Desk D. Those
2 A. Forty B. Fifteen C. Sixty D. Twenty
3 A. Sun B. Rainy C. Cloud D. Wind
4 A. Teddy B. Kite C. Puzzle D. cake
5 A. Picture B. Pencils C. Notebooks D. Markers
6 A. Classroom B. Teacher C. Library D. School
7 A. I B. His C. She D. It
8 A. His B. She C. My D. Its
9 A. Rice B. Bread C. Milk D. Cake
10 A. House B. Ruler C. Book D. Eraser
Cứu vói ạ
1. Khoanh tròn vào từ khác với những từ còn lại .
A. classroom
B. ruler
C.library
D. school
2. What’s her name? - ....... is Mary.
A. Her
B. This
C.She
D. That
3. ……………is that man? - He is my father
A. Who
B. What
C. He
D. His
4. There ……..a garden in my house
A. be
B. is
C. are
D. aren’t
5. That ................is my mother
A. man
B. girl
C. boy
D. woman
6. What /your /is/ name/mother's/?
What is your mother's name?
What name is your mother's?
What your mother's is name?
7. This is my school. ...........is big.
A. That
B. It
C. He
D. They
8..............colour is your school bag? It's red
A. How
B. Where
C. What
D. Who
9. ............... are my rubbers
A. That
B.These
C. This
10. What do you do at break time?
A. I do chess
B. I play chess
C. Chess
A. Globe B. Map C. Desk D. Those
A. Forty B. Fifteen C. Sixty D. Twenty
A. Sun B. Rainy C. Cloud D. Wind
A. Teddy B. Kite C. Puzzle D. cake
A. Picture B. Pencils C. Notebooks D. Markers
A. Classroom B. Teacher C. Library D. School
A. I B. His C. She D. It
A. His B. She C. My D. Its
A. Rice B. Bread C. Milk D. Cake
A. House B. Ruler C. Book D. Eraser
I . KHoanh tròn một đáp án A,B,C hoặc D trước từ có phần gạch chân đọc khác .
1 . A.eat B. meat C bread D. read
2 . A .this B it C his D fine
3 A cat B plane C bag D hat
II.Choose the correct answer.
1. ________ is that? – that is a library.
a. Who b. Where c. What d. How
Khoanh tròn vào chữ cái (a, b, c hoặc d) trước đáp án đúng.
Câu 1: Người xưa dùng trí tưởng tượng để sáng tạo ra hình tượng Sơn Tinh, Thuỷ Tinh nhằm mục đích
a. tuyên truyền, cổ vũ cho việc chống bão lụt.
b. kể chuyện cho trẻ em nghe.
c. phê phán những kẻ phá hoại cuộc sống của người khác.
d. phản ánh, giải thích hiện tượng lũ lụt và thể hiện ước mơ chinh phục thiên nhiên.
Câu 2: Trong các cụm từ dưới đây, cụm động từ là
a. đùng đùng nổi giận. b. một người chồng thật xứng đáng.
c. một túp lếu lát bên bờ biển. d. sun sun như con đỉa.
Câu 3: Trong các cụm danh từ sau, cụm từ có đủ cấu trúc ba phần (phần trước, phần trung tâm, phần sau) là
a. những chiếc thuyền buồm. c. một chiếc thuyền buồm.
b. những chiếc thuyền. d. một chiếc thuyền buồm màu xanh.
Câu 4: Thánh Gióng là truyền thuyết về đời Hùng Vương
a. thứ năm. b. thứ sáu. c. thứ mười bảy. d. thứ mười tám.
1. Does Mary like ......... ? - Yes, she goes jogs everyday A. jog B. to jog C. jogging D. joga 2. I’d like some meat, please - How much ........ ? A. Do you like B. Do you want C. ‘d you like D. You need
1. How _________ you?
A. am B. is C. are D. it
2. Good bye. _________ you later.
A. What B. See C. How D. Are
3. ____________ it a pen?
A. Is B. See C. Am D. Bye
4. It is ___________ table.
A. is B. a C. an D. you
5. __________. I am Linda
A. Hello B. Bye C. It D. You
6. How _________ she?
A. am B. is C. are D. it
7. Hello. Nice to ______ you.
A. what B. see C. how D. are
8. It ________ a dog.
A. is B. see C. am D. not
9. It is ___________ apple.
A. is B. an C. a D. she
10. __________. I am Linda.
A. Hi B. Fine C. Yes D. No
Tìm từ khác loại
1. a. you b . she c. your d. he
What colour _________ they?
a. are b. is c. do d. aren’t
13. What are those? – ________ are my school bags.
a. These b. Those c. This d. That