46 307: Bốn mươi sáu nghìn ba trăm linh bảy
125 317: Một trăm hai mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy
46 307: Bốn mươi sáu nghìn ba trăm linh bảy
125 317: Một trăm hai mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy
Viết cách đọc các số đã ghi giá tiền của các mặt hàng dưới đây:

Số 45 317 đọc là:
A. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy
B. Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy
C. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy
Số 45 317 đọc là:
A. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy
B. Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy
C. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy
Số 45 317 đọc là:
A. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy
B. Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy
C. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy
Số 45 317 đọc là:
A. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy
B. Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy
C. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy
D. Bốn năm nghìn ba trăm mười bảy
Số 45 317 đọc thế nào ?
A. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy
B. Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy
C. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy
D. Bốn năm nghìn ba trăm mười bảy.
Trong lược đồ dưới đây có ghi số dân của một số tỉnh, thành phố năm 1999, đọc số dân của các tỉnh, thành phố đó:

Trong lược đồ dưới đây có ghi số dân của một số tỉnh, thành phố năm 1999, đọc số dân của các tỉnh, thành phố đó:

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Số 45 317 đọc là:
A. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy
B. Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy
C. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy
D. Bốn mươi năm nghìn ba trăm bảy mươi bảy