Danh từ: Những hi vọng của anh ấy rất cao cả.
Động từ:Anh ta hi vọng sẽ làm tốt bài kiểm.
mình chỉ biết làm thế thôi
Hi vọng là trên hết trong lúc này(danh từ)
Nó vẫn đang hi vong(động từ)
Bạn ấy rất hi vọng được giải(tính từ)
1 hi vong của anh ay that cao
2 em hi vong se duoc gioi
3 chị em rất hi vọng mk được giải