Câu 35:Bạn An soạn đoạn thơ như sau:
Đi học
Hôm qua em tới trường
Mẹ dắt tay từng bước
Hôm nay mẹ lên nương
Một mình em tới lớp.
Trường của em be bé
Nằm lặng giữa rừng cây
Cô giáo em tre trẻ
Dạy em hát rất hay.
Hương rừng thơm đồi vắng
Nước suối trong thầm thì
Cọ xoè ô che nắng
Râm mát đường em đi.
Minh Chính
Hãy cho biết bạn HOA đã sử dụng những định dạng nào?Giải thích?
Câu 1. Vật nào sau đây được gọi là mang thông tin:
A. Tín hiệu đèn giao thông đổi màu, hôm nay trời nắng.
B. Đi qua đường, con số, văn bản, hình ảnh trên ti vi.
C. Tấm bảng, đèn giao thông, USB.
D. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 2.Mắt thường không thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây?
A. Đàn kiến đang “tấn công” lọ đường quên đậy nắp;
B. Những con vi trùng gây bệnh lị lẫn trong thức ăn bị ôi thiu;
C. Rác bẩn vứt ngoài hành lang lớp học;
D. Bạn Phương quên không đeo khăn quàng đỏ.
Câu 3. Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách A?
A. 8000 B. 8129 C. 8291 D. 8192
Câu 4. Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng?
A. Mạng máy tính bao gồm: các máy tính, thiết bị mạng đảm bảo biệc kết nối, phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giửa các máy.
B. Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau.
C. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng
D. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, hub
sớm 1 tick nha!
vật nào sau đây được gọi là vật mang thông tin:
A.tín hiệu đèn giao thông đổi màu, hôm nay trời nắng.
B. Đi qua đường, con số, văn bản, hình ảnh trên ti vi.
C.tấm bảng, đèn giao thông,USB.
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 4: Để thông báo với cả lớp là hôm nay có thay đổi lịch học, bạn lớp trưởng viết trên bảng dòng chữ: “ Tiết 1: Học Văn. Tiết 2: Học Vật lí”. Vậy dòng chữ viết trên bảng là gì? A. Thông tin B. Dữ liệu C. Vật mang tin D. Không có ý nghĩa gì
Câu 1: Vật nào sau đây được gọi là vật mang tin:
A. Tín hiệu đèn giao thông đổi màu, hôm nay trời nắng.
B. Đi qua đường, con số, văn bản, hình ảnh trên tivi.
C. Tấm bảng, đèn giao thông, USB.
D. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 2: Thông tin trong máy tính cần được biểu diễn dưới dạng:
A. Âm thanh B. Hình ảnh C. Dãy bit D. Văn bản
MONG MỌI NGƯỜI GIÚP EM CẦN GẤP THỨ 6 EM THI RỒI !!!!
Vật nào sau đây được gọi là mang thông tin:
A. Tín hiệu đèn giao thông đổi màu.
B. Đi qua đường, con số, văn bản, hình ảnh trên ti vi.
C. Tấm bảng, đèn giao thông, USB.
D. Hôm nay trời nắng.
Vật nào sau được gọi là vật mang tin?
A.Tín hiệu đèn giao thông đổi màu, hôm nay trời nằng.
B.Đi qua đường, con số, văn bản, hình ảnh trên tivi.
C.Tấm bảng, đèo giao thông, USB.
D.Cả a, b, c đều đúng
help me !
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu em cho là đúng
Câu 1: Vật nào sau đây được gọi là mang thông tin:
A. Tín hiệu đèn giao thông đổi màu, hôm nay trời nắng.
B. Đi qua đường, con số, văn bản, hình ảnh trên ti vi.
C. Tấm bảng, đèn giao thông, USB.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 2: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. 1MB = 1024KB B. 1B = 1024 Bit C. 1KB = 1024MB D. 1Bit = 1024B
Câu 3: Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là:
A. Hình ảnh B. Văn bản C. Dãy bit D. Âm thanh
Câu 4: Thông tin là gì?
A. Các văn bản và số liệu
B. Hiểu biết của con người về một thực thể, sự vật, khái niệm, hiện tượng nào đó
C. Văn bản, Hình ảnh, âm thanh
D. Hình ảnh, âm thanh
Câu 5: Các khối chức năng trong máy tính bao gồm:
A. Bộ xử lí trung tâm, thiết bị vào/ra
B. Bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ
C. Các thiết bị vào/ra, bộ nhớ
D. Bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ, các thiết bị vào/ra
Câu 6: Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách A?
A. 8000 B. 8129 C. 8291 D. 8192
Câu 7: Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng?
A. Mạng máy tính bao gồm: các máy tính, thiết bị mạng đảm bảo việc kết nối, phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giửa các máy.
B. Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau.
C. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng
D. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, hub
Câu 8: Làm thế nào để kết nối Internet?
A. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ cài đặt Internet
B. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được cấp quyền truy cập Internet
C. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet
D. Wi-Fi
Câu 9: Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào?
A. Tương tự như thông tin trong cuốn sách
B. Thành từng văn bản rời rạc
C. Thành các trang siêu văn bản nối với nhau bởi các liên kết
D. Một cách tùy ý.
Câu 10: Dữ liệu nào sau đây có thể được tích hợp trong siêu văn bản?
A. Văn bản, hình ảnh
B. Siêu liên kết
C. Âm thanh, phim Video
D. Tất cảc đều đúng.
Câu 11: Trang web hiển thị đầu tiên khi truy cập vào website là:
A.Một trang liên kết
B. Một website
C. Trang chủ
D. Trang web google.com
Câu 12: Máy tìm kiếm dùng để làm gì?
A. Đọc thư điện thư điện tử
B. Truy cập vào website
C. Tìm kiếm thông tin trên mạng
D. Tất cả đều sai
Câu 13: Để truy cập một trang web, thực hiện như sau:
+ B1: Nhập địa chỉ của trang Web vào ô địa chỉ
+ B2: Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt
+ B3. Nhấn Enter
A. 1-2-3 B. 2-1-3 C. 1-3-2 D. 2-3-1
Câu 14: Một số trình duyệt web phổ biến hiện nay:
A. Google chorne, cốc cốc, Mozilla Firefox, Microsoft Edge, …
B. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word, Excel,…
C. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox),Word,…
D. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), yahoo, google,…
Câu 15: Trình bày cú pháp địa chỉ thư điện tử tổng quát:
A. < lop9b > @ < yahoo.com >
B. < Tên đăng nhập >@ < gmail.com.vn >
C. < Tên đăng nhập > @ < gmail.com
D. < Tên đăng nhập>@<Tên máy chủ lưu hộp thư>
Câu 16: Để tạo một hộp thư điện tử mới:
A. Người sử dụng phải có sự cho phép của cơ quan quản lý dịch vụ Ineternet
B. Người sử dụng phải có ít nhất một địa chỉ Website
C. Người sử dụng không thể tạo cho mình một hộp thư mới
D. Người sử dụng có thể đăng ký qua các nhà cung cấp dịch vụ Internet hoặc thông qua các địa chỉ Website miễn phí trên Internet tại bất kỳ đâu trên thế giới
Câu 17. Trong số các phần mềm dưới đây, phần mềm nào không phải là trình duyệt web?
A. Mozilla Firefox.
B. Google Chrome.
C. Microsoft Edge.
D. Windows Explorer.
Câu 18. Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây.
A. Khi sử dụng thông tin trên Internet, em chỉ được trích dẫn tối đa một đoạn ngắn.
B. Thông tin trên Internet là những thông tin không chính xác.
C. Nếu sử dụng thông tin tra cứu được trên Internet, em cũng cần ghi rõ nguồn thông tin.
D. Thông tin số hóa là những thông tin không cần có bản quyền.
Câu 19. Vì sao việc mở các tệp gửi kèm theo thư điện tử lại có thể nguy hiểm?
A. Vì tệp gửi kèm có thể là nguồn lây nhiễm của virus máy tính.
B. Vì khi mở tệp gửi kèm, em phải trả thêm tiền dịch vụ.
C. Vì các tệp gửi kèm theo thư điện tử chiếm dung lượng trên ở ổ đĩa cứng.
D. Vì việc mở tệp gửi kèm sẽ chiếm hết dung lượng đường truyền.
Câu 20. Để truy cập và trao đổi thông tin trên Internet một cách an toàn, em nên thực hiện những điều gì dưới đây:
A. Luôn luôn sử dụng tên và địa chỉ thật của mình.
B. Thông báo tuổi của mình nhiều hơn.
C. Không nhận lời gặp những người mà em chỉ mới quen trên mạng.
D. Cho biết thông tin về bản thân càng đầy đủ càng tốt.
Câu 21. Bộ phận nào dưới đây được gọi là “bộ não” của máy tính?
A. Bộ nhớ trong B. Bộ xử lý trung tâm
C. Bộ nhớ chỉ đọc D. Bộ nhớ ngoài.
Câu 22. Dịch vụ thư điện tử có thể gửi kèm tệp?
A. Văn bản, hình ảnh, âm thanh, video... B. Âm thanh
C. Văn bản D. Hình ảnh
Câu 23. Mạng máy tính gồm các thành phần:
A. Máy tính và thiết bị kết nối.
B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.
C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng.
D. Máy tính và phần mềm mạng.
Câu 24. Địa chỉ thư điện tử nào sau đây không đúng?
A. khoa123@gmail.com
B. giang6a@yahoo.com
C. minhtuan.gmail.com
D. nmtuan@hnmu.edu.vn
Câu 25. Thiết bị nào sau đây KHÔNG PHẢI là thiết bị đầu cuối?
A. Máy tính. B. Máy in. C. Bộ định tuyến. D. Máy quét.
Câu 26: Vật nào sau đây được gọi là mang thông tin:
A. Tín hiệu đèn giao thông đổi màu, hôm nay trời nắng.
B. Đi qua đường, con số, văn bản, hình ảnh trên ti vi.
C. Tấm bảng, đèn giao thông, USB.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 27: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. 1MB = 1024KB B. 1B = 1024 Bit C. 1KB = 1024MB D. 1Bit = 1024B
Câu 28: Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là:
A. Hình ảnh B. Văn bản C. Dãy bit D. Âm thanh
Câu 29: Thông tin là gì?
A. Các văn bản và số liệu
B. Hiểu biết của con người về một thực thể, sự vật, khái niệm, hiện tượng nào đó
C. Văn bản, Hình ảnh, âm thanh
D. Hình ảnh, âm thanh
Câu 30: Mắt thường không thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây?
A. Đàn kiến đang “tấn công” lọ đường quên đậy nắp;
B. Những con vi trùng gây bệnh lị lẫn trong thức ăn bị ôi thiu;
C. Rác bẩn vứt ngoài hành lang lớp học;
D. Bạn Phương quên không đeo khăn quàng đỏ.
Câu 31: Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách A?
A. 8000 B. 8129 C. 8291 D. 8192
Câu 32: Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng?
A. Mạng máy tính bao gồm: các máy tính, thiết bị mạng đảm bảo việc kết nối, phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giửa các máy.
B. Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau.
C. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng
D. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, hub
Câu 33: Làm thế nào để kết nối Internet?
A. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ cài đặt Internet
B. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được cấp quyền truy cập Internet
C. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet
D. Wi-Fi
Câu 34: Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào?
A. Tương tự như thông tin trong cuốn sách
B. Thành từng văn bản rời rạc
C. Thành các trang siêu văn bản nối với nhau bởi các liên kết
D. Một cách tùy ý.
Câu 35: Dữ liệu nào sau đây có thể được tích hợp trong siêu văn bản?
A. Văn bản, hình ảnh
B. Siêu liên kết
C. Âm thanh, phim Video
D. Tất cảc đều đúng.
Câu 36: Trang web hiển thị đầu tiên khi truy cập vào website là:
A.Một trang liên kết
B. Một website
C. Trang chủ
D. Trang web google.com
Câu 37: Máy tìm kiếm dùng để làm gì?
A. Đọc thư điện thư điện tử
B. Truy cập vào website
C. Tìm kiếm thông tin trên mạng
D. Tất cả đều sai
Câu 38. World Wide Web là?
A. Mạng internet B. Mạng máy tính
C. Mạng thông tin toàn cầu D. Máy tìm kiếm
Câu 39. Các khối chức năng trong máy tính bao gồm:
A. bộ xử lí trung tâm, thiết bị vào/ra
B. bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ
C. các thiết bị vào/ra, bộ nhớ
D. bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ, các thiết bị vào/ra
Câu 40. Việc thầy cô giáo giảng bài cho học sinh được gọi là bước nào trong quá trình xử lí thông tin?
A. Truyền (trao đổi) thông tin B. Tiếp nhận thông tin
C. Xử lí thông tin D. Lưu trữ thông tin
Có mấy kiểu gõ phổ biến nhất hiện nay để gõ chữ Việt khi soạn thảo văn bản?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5