Những phó từ này thường bổ sung 1 số ý nghĩa liên quan đến hành động , trạng thái ,đặc điểm , tính chất nêu ở động từ hoặc tính từ như :
> Quan hệ thời gian
VD:Đã, đang, đương,sắp,sẽ,......
> Mức độ
VD:Rất ,thật ,quá ,.............
> Sự tiếp diễn tương tự
VD: Vẫn ,cũng ,cứ ,đều ,...........
> Sự phủ định
VD:Chưa, chẳng, không ,....................
>Sự cầu khiến
VD:Hãy , đừng , chớ ,..................
+Phó từ đứng sau động từ , tính từ
Nhữngphó từ này thường bổ sung một số nghĩa như :
>Mức động
VD:Qúa , lắm ,.............
>Khả năng
VD:Được ,.............
>Kết quả và hướng
VD:được , vào , ra ..............
mới được 22 , bn tìm nốt nhé
học tốt
Phó từ quan hệ thời gian
Ví dụ: đã, sắp, từng…
Phó từ chỉ mức độ
Ví dụ: rất, khá…
Phó từ chỉ sự tiếp diễn
ví dụ: vẫn, cũng…
Phó từ chỉ sự phủ định
Ví dụ: Không, chẳng, chưa..
Phó từ cầu khiến
Ví dụ: hãy, thôi, đừng, chớ…
Bổ nghĩa về mức độ
Ví dụ: rất, lắm, quá.
Về khả năng
Ví dụ: có thể, có lẽ, được
Kết quả
Ví dụ: ra, đi, mất.
hok tốt!!
+ Mẹ em đi làm đã về (quan hệ thời gian).
+ Công viên Thống Nhất rất to (mức độ).
+ Ông nội em vẫn đang đọc báo (sự tiếp diễn tương tự).
+ Hôm nay, mẹ em ko đi làm (sự phủ định).
+ Em đi vào lớp với vẻ hốt hoảng (kết quả và hướng).
+ Em đc học sinh giỏi (khả năng).
+ Xin hãy im lặng để tôi nghe cô giáo giảng bài.
Bạn tự tìm thêm nha
1 . đã
2. từng
3 . đang
4. chưa
5 . rất
6. hơi
7. lắm
8. khá
9. sẽ
10. luôn
11. vẫn
12. cùng
13 không
14. chẳng
15. chưa
16. hãy
17. thôi
18. đừng
19. chớ
20. có thể
21. có lẽ
22. được
23. ra
24. đi
25. mất
Chúc bạn học tốt !
Mình chỉ lấy được 20 ví dụ thôi, còn lại bạn tự nghĩ nha.