Chọn đáp án B
Năng lượng liên kết tỉ lệ thuận với độ hụt khối: W l k = ∆ m c 2
Chọn đáp án B
Năng lượng liên kết tỉ lệ thuận với độ hụt khối: W l k = ∆ m c 2
Năng lượng liên kết của một hạt nhân
A. có thể dương hoặc âm.
B. càng lớn thì hạt nhân càng bền.
C. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền.
D. có thể bằng 0 với các hạt nhân đặc biệt.
Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau ; số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì
A. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
B. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
C. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kẽ: riêng của hạt nhân Y.
D. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
Cho khối lượng của prôtôn, nơtron A 18 40 r ; L 3 6 i lần lượt là 1,0073 u ;0087 u ; 39,9525 u ; 6,0145 u và 1 u = 931,5 MeV/ c 2 . So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân L 3 6 i thì năng ỉượng liên kết riêng của hạt nhân A 18 40 r
A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.
D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
Cho phản ứng hạt nhân 1 3 T + 1 2 D → 2 4 α + 0 1 n . Biết năng lượng liên kết riêng của T là 2,823 MeV/nuclon, năng lượng liên kết của α là 28,3024 MeV và độ hụt khối của D là 0,0024 u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là
A. 17,6 MeV
B. 2,02 MeV
C. 17,18 MeV
D. 20,17 MeV
Cho phản ứng hạt nhân: T + D → H 2 4 e + n . Xác định năng lượng liên kết riêng của hạt nhân T. Cho biết độ hụt khối của D là 0,0024u; năng lượng liên kết riêng của H 2 4 e là 7,0756 (MeV/nuclon) và tổng năng lượng nghỉ các hạt trước phản ứng nhiều hơn tổng năng lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là 17,6 (MeV). Lấy 1uc2 = 931 (MeV).
A. 2,7187 (MeV/nuclon).
B. 2,823 (MeV/nuclon).
C. 2,834 (MeV/nuclon).
D. 2,7186 (MeV/nuclon).
Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; A 18 40 r , L 3 6 i lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u; 39,9525u; 6,0145u và 1u = 931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Li 3 6 thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân A 18 40 r
A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV
D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
Cho khối lượng của proton; notron ; A 18 40 r ; Li 3 6 lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145u và 1u = 931,5Mev/ c 2 . So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân L 3 6 i thì năng lượng liên kết riêng cùa hạt nhân A 18 40 r
A. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.
D. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.
Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; 18 40 A r ; 3 6 L i lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u và 1 u = 931 , 5 M e V / c 2 . So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 3 6 L i thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 18 40 A r
A. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV
D. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV
Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; 18 40 A r ; 3 6 L i lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u và 1 u = 931 , 5 M e V / c 2 . So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 3 6 L i thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 18 40 A r
A. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV
D. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV
Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; 18 40 A r ; 3 6 L i lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u và 1 u = 931 , 5 M e V / c 2 . So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 3 Li thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
A. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV
D. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV