Hạt nhân O 8 16 có khối lượng 16,9947u Biết khối lượng của proton và notron lần lượt là 1,0073u, 1,0087. Độ hụt khối của O 8 17 là
A. 0,1294u
B. 0,1532u
C. 0,142u
D. 0,1406u
Hạt nhân C 27 60 o có khối lượng là 59,9192u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân C 27 60 o là
A. 0,5650u.
B. 0,5362u.
C. 0,6541u.
D. 0,6370u.
Biết khối lượng của hạt nhân 92 235 U là 234,99u, của proton là 1,0073u và của notron là 1,0087u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 92 235 U là
A. 7,95 MeV/nuclon
B. 6,73 MeV/nuclon
C. 8,71 MeV/nuclon
D. 7,63 MeV/nuclon
Cho khối lượng của hạt proton, notron và hạt đơtêri D 1 2 lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u và 2,0136u. Biết 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân D 1 2 là:
A. 2,24 MeV.
B. 3,06 MeV.
C. 1,12 MeV.
D. 4,48 MeV.
Cho khối lượng của hạt proton, notron và hạt đơtêri D 1 2 lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u và 2,0136u. Biết 1 u = 931 , 5 M e V / c 2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân D 1 2 là:
A. 2,24 MeV
B. 3,06 MeV
C. 1,12 MeV
D. 4,48 MeV
Biết khối lượng của proton, notron, hạt nhân O 8 16 lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 15,9904u và 1 u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân O 8 16 xấp xỉ bằng
A. 14,25 MeV
B. 190,82 MeV
C. 128,17 MeV
D. 18,76 MeV
Cho khối lượng của hạt nhân A 47 107 g là 106,8783u; của nơtron là 1,0087u của prôtôn là 1,0073u Độ hụt khối của hạt nhân A 47 107 g là:
A. 0 , 9868 u
B. 0,6986u
C. 0,6868u
D. 0,9686u
Cho khối lượng của hạt nhân A 47 107 g là 106,8783u; của nơtron là 1,0087u; của prôtôn là 1,0073u. Độ hụt khối của hạt nhân A 47 107 g là:
A. 0,9868u.
B. 0,6986u.
C. 0,6868u.
D. 0,9686u.
Cho khối lượng của hạt nhân A 84 107 g là 106,8783u; của nơtron là 1,0087u; của prôtôn là 1,0073u. Độ hụt khối của hạt nhân A 84 107 g là
A. 0,9868u.
B. 0,6986u.
C. 0,6868u.
D. 0,9686u.