Khi ăn cà chua, táo, cần tây, lạc, dâu tât, củ cải, rau diếp hay uống trà người ta sử dụng bộ phận nào của cây?
Nhóm nào sau đây toàn cây Một lá mầm :
A. Ngô, dâu tây, rau muống
B. Lúa mì, ngô, cau
C. Cam, dừa, mướp
D. cà chua, cải, cỏ lau.
Các nhóm hạt sau đây nhóm hạt nào thuộc cây 2 lá mầm :
A.Hạt cải,mít,đu đủ,ngô
B.Hạt đậu,kê,mồng tơi,chuối
C.Hạt ổi,cà chua,lúa,xoài
D.Hạt nhãn,mít,cam,mận
12. Nhóm gồm những cây một lá mầm là:
A. Cây lúa, cây bưởi, cây ngô B. Cây tre, cây lúa mì, cây táo
C. Cây mía, cây cà chua, cây lạc D. Cây lúa, cây ngô, cây tỏi
13. Điểm đặc trưng nhất của cây hạt trần là:
A. Hạt nằm trên lá noãn hở, chưa có hoa, có quả B. Sinh sản hữu tính
C. Lá đa dạng, có hạt nằm trong quả D. Có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn
14. Rêu là thực vật bậc cao vì:
A. Có diệp lục, sống dưới nước B. Có mạch dẫn, sống dưới nước
C. Sống ở nước có rễ, thân, lá D. Sống trên cạn; đã có rễ giả, có thân, lá
15. Đặc điểm đặc trưng nhất của cây hạt kín là:
A. Sống ở trên cạn B. Có đủ rễ, thân, lá
C. Sinh sản bằng hạt D. Có hoa, có hạt nằm trong quả
16. Lông hút của rễ có chức năng là:
A. Dẫn truyền B. Làm cho rễ dài ra
C. Che chở cho đầu rễ D. Hấp thụ nước và muối khoáng
17. Nhóm quả gồm toàn quả khô là:
A. Quả cải, quả đu đủ, quả cam B. Quả mơ, quả chanh, quả lúa
C. Quả dừa, quả gấc, quả ổi D. Quả bông, quả cải, quả đậu Hà Lan
18. Sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái được gọi là:
A. Sinh sản vô tính B. Sinh sản sinh dưỡng
C. Sinh sản hữu tính D. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm
19. Cây trồng có nguồn gốc từ?
A. Cây hoang dại B. Cây hoang dại, cây nhập ngoại
C. Cây nhập ngoại D. Cây do lai tạo
20. Nhóm thực vật đầu tiên sống trên cạn, có rễ giả, chưa có hoa, sinh sản bằng bào tử là:
A. Tảo B. Dương xỉ C. Rêu D. Hạt trần
21. Thực vật hạt kín tiến hóa hơn cả vì:
A. Có nhiều cây to và sống lâu năm B. Có sự sinh sản hữu tính
C. Có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn, có hạt nằm trong quả. D. Có hạt nằm trên lá noãn hở
22. Vai trò của các chất hữu cơ do thực vật chế tạo là:
A. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất.
B. Cung cấp thức ăn cho động vật, người
C. Cung cấp nguyên liệu làm thuốc
D. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất, làm thuốc; cung cấp thức ăn cho động vật, con người
23. Loại hạt nào dưới đây không chứa phôi nhũ?
A. Cau B. Lúa C. Ngô D. Lạc
24. Quả và hạt do bộ phận nào của hoa tạo thành?
A. Đài, tràng, nhị, nhuỵ B. Bầu nhuỵ và noãn sau khi được thụ tinh
C. Bao phấn, hạt phấn, bầu và đầu nhuỵ D. Nhụy
25. Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở cây Một lá mầm?
A. Rễ chùm, gân lá hình song song B. Rễ cọc, gân lá hình mạng
C. Có hạt hở, chưa có hoa, chưa có quả. D. Rễ cọc, số cánh hoa 4 hoặc 5
Loại thực phẩm nào dưới đây được tạo ra nhờ hoạt động quang hợp của cây xanh ?
1. Xúc xích
2. Khoai tây
3. Cà rốt
4. Hạt sen
5. Ngô
6. Nấm hương
A. 2, 3, 4, 5
B. 1, 2, 3, 4, 5
C. 2, 3, 4, 5, 6
D. 1, 2, 3, 4, 5, 6
Loại thực phẩm nào dưới đây được tạo ra nhờ hoạt động quang hợp của cây xanh ?
1. Xúc xích
2. Khoai tây
3. Cà rốt
4. Hạt sen
5. Ngô
6. Nấm hương
A. 2, 3, 4, 5
B. 1, 2, 3, 4, 5
C. 2, 3, 4, 5, 6
D. 1, 2, 3, 4, 5, 6
nhóm nào dưới đây gồm những cây hai lá mầm
Cam,chanh,mít,ổi,rau dềnbưởi,mít,cau,chuối,thanh longdừa,mía,khoai lang,cà chua,cải thảosen,sắn,khế,gừng,dong taCâu 35: Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt kín là:
A. Cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu.
B. Cây nhãn, cây hoa li, cây bèo tấm, cây vạn tuế.
C. Cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa.
D. Cây thông, cây rêu, cây lúa, cây rau muống.
Câu 36: Các họat động làm suy giảm đa dạng sinh học là
Thực vật nào sau đây thuộc cây hạt kín :
Cây dương xỉ ,cây hoa hồng, cây ổi ,cây nhãn, cây hoa li, cây bèo tấm,cây vạn tuế, cây bưởi ,cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa, cây thông, cây rêu, cây rau muống.
Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt kín là
A. Cây dương xỉ, cây hoa hồng , cây ổi, cây rêu.
B. Cây nhãn , cây hoa li, cây bèo tấm, cây vạn tuế.
C. Cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa.
D. Cây thông , cây rêu, cây lúa , cây rau muống.