Hạt anpha có khối lượng 6,64.1027 kg chuyển động tròn đều trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5T. Biết bán kính quỹ đạo là 0,5 m. Tốc độ của hạt là
A. 3,8.107 m/s
B. 1,9.107 m/s
C. 3,8.106 m/s
D. 7,6.107 m/s
Trong nguyên tử hiđro, tổng của bán kính quỹ đạo dừng thứ n và bán kính quỹ đạo dừng thứ (n + 7) bằng bán kính quỹ đạo dừng thứ (n + 8). Biết bán kính Bo là r 0 = 5 , 3 . 10 - 11 m. Coi chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng thứ n gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 1 , 6 . 10 - 10 N
B. 1 , 2 . 10 - 10 N
C. 1 , 6 . 10 - 11 N
D. 1 , 2 . 10 - 11 N
Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,533 µm lên tấm kim loại có công thoát A = 3.10-19J. Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các êlectron quang điện và cho chúng bay vào từ trường đều theo hướng vuông góc với các đường cảm ứng từ. Biết bán kính cực đại của quỹ đạo của các êlectron là. Cho h=6,625. 10 - 34 Js , m=9,1. 10 - 31 kg ; c=3. 10 8 m / s ; e=-1,6. 10 - 19 C . Bỏ qua tương tác giữa các êlectron. Tìm độ lớn cảm ứng từ B của từ trường?
A. B = 2.10-4 T
B. B = 10-4 T
C. B = 2.10-5 T
D. B = 10-3 T
Cho chum hẹp các electron quang điện có tốc độ 7 , 31 . 10 5 (m/s) và hướng nó vào một từ trường đều có cảm ứng từ 9 , 1 . 10 - 5 (T) theo hướng vuông góc với từ trường. Biết khối lượng và điện tích của electron lần lượt là 9 , 1 . 10 - 31 (kg) và - 1 , 6 . 10 - 19 (C). Xác định bán kính quỹ đạo các electron đi trong từ trường
A. 6 cm
B. 4,5 cm
C. 5,7 cm
D. 4,6 cm
Khi chiếu một ánh sáng đơn sác vào một tấm kim loại thì tốc độ ban đầu cực đại của êlectron bắn ra là 1,97. 106 m/s. Một hạt êlectron có tốc độ trên bay theo phương vuông góc với đường sức từ của một từ trường đều có cảm ứng từ B = 2.10-4 T. Bán kính quỹ đạo của êlectron là:
A. 3,6 cm
B. 5,6 cm
C. 7,5 cm
D. 4,2 cm
Chiếu một bức xạ có pin vào một kim loại có công thoát êlectron là 3,74 eV; các quang êlectron bật ra được tách một chùm hẹp hướng vào một từ trường đều theo phương vuông góc với véctơ cảm ứng từ. Biết bán kính quỹ đạo cực đại của êlectron trong từ trường là 2 cm, trong từ trường êlectron đi nửa vòng hết 0,15 µs. Cho h=6,625. 10 - 34 Js , m=9,1. 10 - 31 kg ; c=3. 10 8 m / s ; e=-1,6. 10 - 19 C . Giá trị λ là:
A. 58,6 nm
B. 29,3 nm
C. 586 nm
D. 293 nm
Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, xem chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Cho e = 1 , 6 . 10 - 19 C , khối lượng êlectron là m = 9 , 1 . 10 - 31 k g , bán kính Bo là r 0 = 5 , 3 . 10 - 11 m . Tốc độ của êlectron trên quỹ đạo M có giá trị gần bằng kết quả nào sau đây?
A. 546415 m/s
B. 2185660 m/s.
C. 728553 m/s.
D. 1261891 m/s.
Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, xem chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Cho e = 1 , 6 . 10 - 19 C , khối lượng êlectron là m = 9 , 1 . 10 - 31 k g , bán kính Bo là r 0 = 5 , 3 . 10 - 11 m . Tốc độ của êlectron trên quỹ đạo M có giá trị gần bằng kết quả nào sau đây?
A. 546415 m/s.
B. 2185660 m/s.
C. 728553 m/s.
D. 1261891 m/s.
Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu Bo, khi êlectron trong nguyên tử chuyển động tròn đều trên quỹ đạo M thì có tốc độ v (m/s). Biết bán kính Bo là r 0 . Nếu êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng với thời gian chuyển động hết một vòng là 144 π r 0 v (s) thì êlectron này đang chuyển động trên quỹ đạo
A. P
B. M
C. O
D. N